Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản

100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản

100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P2)

  • 1053 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, sau đó lại đun nóng dung dịch sản phẩm thu được. Vậy hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án

Đáp án D

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3+ H2O

CO2 + H2O + CaCO3  Ca(HCO3)2

Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2↑ + H2O


Câu 2:

Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

Xem đáp án

Đáp án D

Người ta dùng Al để khử ion kim loại trong các oxit của kim loại trung bình.

Phản ứng này gọi là phản ứng nhiệt nhôm.

Vậy Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không thuộc phản ứng nhiệt nhôm.


Câu 3:

Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

Xem đáp án

Đáp án D

Kim loại nhóm IA (kim loại kiềm) có kiểu tinh thể lập phương tâm khối

Kim loại kiềm thổ: Be, Mg (lục phương); Ca, Sr (lập phương tâm diện); Ba (lập phương tâm khối)


Câu 4:

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phản ứng không xảy ra là:

CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2

Vì MgCO3 là chất kết tủa → Không có khả năng trao đổi ion với dung dịch CaCl2


Câu 5:

Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 6:

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không xảy ra?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 7:

Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án

Đáp án B

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

CO2+ CaCO3 + H2 Ca(HCO3)2


Câu 8:

Cho 2 cốc nước chứa các ion: Cốc 1: Ca2+, Mg2+, HCO3- ,

Cốc 2: Ca2+, HCO3-, Cl-, Mg2+. Để khử hoàn toàn tính cứng của nước ở cả hai cốc người ta:

Xem đáp án

Đáp án C

Cả hai cốc đề xảy ra phản ứng làm giảm nồng độ của cation Mg2+ và Ca2+

Ca2+ + CO32- → CaCO3

Mg2+ + CO32- → MgCO3


Câu 9:

Cho viên Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án

Đáp án B

PT: 2Na + 2H2 2NaOH + H2

2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2  + Na2SO4


Câu 10:

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

Xem đáp án

Đáp án C

2NaCl + 2H2O  H2 + Cl2 + 2NaOH


Câu 11:

Cho dần dần đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án

Đáp án D

PT: HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaCl

Al(OH)3 + 3HCl (dư) → AlCl3 + 3H2O.


Câu 12:

Chỉ ra phát biểu sai.

Xem đáp án

Đáp án D

Ba nặng hơn Al vì có D = 3,5g/cm3 > DAl = 2,7g/cm3.


Câu 13:

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

Xem đáp án

Đáp án A

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, ban đầu có kết tủa keo trắng xuất hiện.

3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3NaCl

Sau đó kết tủa keo trắng tan trong NaOH dư tạo dung dịch trong suất.

NaOH +Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O


Câu 14:

Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là:

Xem đáp án

Đáp án C

A. 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O

B. 2KOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

C. MgS + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + H2S↑

D. BaO + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + H2O


Câu 15:

Cho các chất:NaHCO3, Al(OH)3, MgO, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án

Đáp án B

Các chất: NaHCO3, Al(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường:

NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O

Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O

HF + NaOH  NaF + H2O

Cl2 + 2NaOH  NaClO + NaCl + H2O

NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O


Câu 16:

Nung nóng  từng cặp  chất sau trong bình kín:

(1) H2(k) + CuO(r) ;    

(2) C (r) + KClO3;   

(3) Fe (r) + O2 (r)

(4) Mg(r) + SO2(k);    

(5) Cl2 (k) + O2(k);  

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

Xem đáp án

Đáp án D

(1) H2 + CuO  H2O + Cu   

(2) 3C + 2KClO3  3CO2 + 2KCl

(3) 3Fe + 2O2  Fe3O4

(4) 2Mg + SO2  2MgO + S  

(6) K2O + CO2  K2CO3


Câu 17:

Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 18:

Nung nóng  từng cặp  chất sau trong bình kín:

(1) H2(k) + CuO(r) ;  

(2) C (r) + KClO3;  

(3) Fe (r) + O2 (r)

(4) Mg ( r ) + SO2(k) ;  

(5) Cl2 (k) + O2(k);  

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

Xem đáp án

Đáp án D

(1) H2 + CuO → H2O + Cu   

(2) 3C + 2KClO3  3CO2 + 2KCl

(3) 3Fe + 2O2 → Fe3O4

(4) 2Mg + SO2  2MgO + S

(6) K2O + CO2  → K2CO3


Câu 19:

Trong các phát biểu sau:

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao

Các phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án A

(1) Theo chiều tăng điện tích hạt nhân, các kim loại kiểm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm từ Be → Mg; tang từ Mg → Ca; giảm từ  Ca →Ba

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương

(4) Be không tác dụng với H2O dù ở  nhiệt độ cao

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao

Mg + H2O  MgO + H2


Câu 20:

Chất nào sau đây làm mềm nước vĩnh cửu (chứa CaCl2, MgSO4)?

Xem đáp án

Đáp án B

Ca2+ + CO32-  CaCO3

Mg2+ + CO32- → MgCO3


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương