100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P4)
-
1056 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
Đáp án A
2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg
Al sẽ tạo với Hg hỗn hống. Hỗn hống Al tác dụng với nước
2Al + 6H2O → 2 Al(OH)3 + 3H2
Câu 4:
Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau:
Đáp án D
Câu 5:
Tiền hành thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
Đáp án C
(2) H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
(3) CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
(5) 3NH3 + Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
(6) Ba2+ + SO42-→ BaSO4
Câu 6:
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là:
Đáp án B
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 7:
Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
Đáp án B
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 9:
Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
Đáp án C
Na2CO3+ Ca(HCO3)2 → CaCO3 +2NaHCO3
Câu 11:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
CaO CaCl2 Ca(NO3)2CaCO3
Công thức X, Y,Z lần lượt là :
Đáp án B
Câu 12:
Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
Đáp án C
Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 +2H2O
Câu 13:
Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
Đáp án A
Kim loại kiềm có kiểu mạng lập phương tâm khối; Be, Mg có kiểu mạng lục phương ; Ca, Sr có kiểu mạng lập phương tâm diện; Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.
Câu 14:
Al phản ứng được với cả hai dung dịch:
Đáp án B
Kim loại như Al Zn vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm
2Al +6HCl → 2AlCl3 +3H2
Al +NaOH +H2O → NaAlO2 + 3/2 H2
Câu 15:
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
Đáp án A
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 17:
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
Đáp án C
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
HCO3- + OH- → + H2O
Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O
Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O
Câu 18:
Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là:
Đáp án C
A. 3Fe2+ + 4H+ + → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O
B. 2KOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
C. MgS + 2H2O → Mg(OH)2↓ + H2S↑
D. BaO + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O
Câu 19:
Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?
Đáp án C
3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl