Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 2)
-
2956 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: C
Khí amoniac (NH3) ở điều kiện thường có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước
Câu 2:
Hai chất X, Y tương ứng là
Đáp án đúng là: B
X, Y không hòa tan vào nhau, X có khối lượng riêng nhỏ hơn Y.
Vậy X, Y lần lượt là: benzen và nước.
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Ta có: nCl-= nHCl= 2nKhí
Bảo toàn khối lượng:
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
(metyl propionat)
Câu 5:
Đáp án đúng là: D
Thứ tự dẫn điện: Ag >Cu >Au >Al >Fe....
Vậy trong các kim loại trên, kim loại sắt dẫn điện kém nhất.
Câu 6:
Đáp án đúng là:C
Saccarozo thuộc loại đissaccarit có công thức: C12H22O11.
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
CO2+ Ca(OH)2CaCO3+ H2O
CaCO3+ H2O + CO2Ca(HCO3)2
Câu 8:
Dung dịch Na2CO3tác dụng được với dung dịch
Đáp án đúng là: D
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3+ 2NaCl
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Axit aminoaxetic: H2NCH2COOH: chất lưỡng tính nên tác dụng với axit, bazơ.
Không phản ứng với KCl
Câu 10:
Đáp án đúng là: D
Metyl amin; etyl amin, đimetyl amin; trimetyl amin là chất khí, mùi khai ở điều kiện thường.
Câu 11:
Đáp án đúng là: D
2NaHCO3Na2CO3+ H2O + CO2.
Câu 12:
Đáp án đúng là: B
Al, Cr, Fe bị thụ động trong: HNO3đặc, nguội.
Câu 13:
Đáp án đúng là: C
Fe + CuSO4(màu xanh) FeSO4+ Cu (đỏ đồng)
Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
Câu 14:
Đáp án đúng là: C
(C17H35COO)3C3H5+ 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Câu 15:
Đáp án đúng là: D
Cu phản ứng được với các dung dịch: HNO3(loãng), FeCl3, AgNO3.
Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại nên không tác dụng được với HCl.
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Tơ tổng hợp là tơ nitron :
Câu 17:
Đáp án đúng là: D
3Ca + 2P Ca3P2.
P giảm số oxi hóa từ 0 về -3 thể hiện tính oxi hóa
Câu 18:
Đáp án đúng là: D
tấn
Câu 19:
Đáp án đúng là: B
Câu 20:
Đáp án đúng là: A
Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Câu 21:
Đáp án đúng là: B
Câu 22:
Đáp án đúng là: B
Câu 23:
Đáp án đúng là: B
HNO3không tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 24:
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
Đáp án đúng là: C
Thứ tự tăng dần tính oxi hóa:
Ca2+ < Fe2+ < Ni2+ < Cu2+
Vậy Cu2+có tính oxi hóa mạnh nhất.
Câu 25:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3loãng, dư, đun nóng.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.
(d) Cho dung dịch NaHSO4vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2vào dung dịch H2SO4loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4đặc, nóng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
Đáp án đúng là: C
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp):
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2↑ + H2↑
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3loãng, dư, đun nóng:
3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3+ NO↑ + 5H2O
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.
(d) Cho dung dịch NaHSO4vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2vào dung dịch H2SO4loãng:
Fe có số oxi hóa +2, chưa cao nhất nên tác dụng với H+; NO3-tạo sản phẩm khí.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4đặc, nóng (dư).
Câu 26:
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: A
nên X1là muối, X3là axit.
X3là axit adipic HOOC-[CH2]4-COOH
X4 là H2N- [CH2]6-NH2dung dịch X4làm quỳ tím chuyển xanh
X3là axit adipic HOOC-[CH2]4-COOH X1: NaOOC-[CH2]4-COONa.
X2: CH3OH Nhiệt độ sôi của X2thấp hơn axit axetic.
Các chấtX2, X3và X4đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 27:
Đáp án đúng là: D
Muối CuSO4phản ứng trước. Dung dịch thu được chứa Mg2+; có thể có ion Fe2+dư.
Bảo toàn nhóm SO4và bảo toàn điện tích, thu được
m = 0,075.64
+ 0,025.56 = 6,2 g.Câu 28:
Đáp án đúng là: C
Do thu được khí H
2nên NO3-hết.Bảo toàn N
Bảo toàn Cu
Vậy Mg dư: 0,4g.
Bảo toàn e:
Câu 29:
Đáp án đúng là: D
Y chứa hỗn hợp muối nên
Bảo toàn H
Bảo toàn khối lượng:
Do tạo thành hỗn hợp muối nên sau phản ứng muối gồm: FeCl
2; FeCl3.Câu 30:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3dư.
(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.
(3) Dẫn khí H2dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Đáp án đúng là: B
Các thí nghiệm thu được kim loại gồm: (3); (5)
Câu 31:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.
(e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
Đáp án đúng là: C
(a) Sai: Thủy phân saccarozơ trong môi trường AXITthu được glucozơ và fructozơ.
(b) Sai: Muối phenylamoni clorua TANtrong nước.
(c) Đúng: Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(d) Đúng: Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.
(e) Sai: Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch Không gian
Câu 32:
Đáp án đúng là: C
Để thu được 2 muối:
Câu 33:
Đáp án đúng là: D
Gọi công thức của các hidrocacbon trong X là:
x = 0,1875.160 = 30g
Câu 34:
Đáp án đúng là: C
Bảo toàn nguyên tố N nNO(1)= 2c
Do X tác dụng với AgNO3tạo khí NO nên trong X chứa H+dư.
Bảo toàn Fe, Cu
Bảo toàn điện tích
28,4g hỗn hợp đầu nên: 64a + 127b = 28,4-0,02.32-0,04.180=20,56
a = 0,1; b= 0,08.
Bảo toàn e cho cả quá trình:
Câu 35:
Đáp án đúng là: C
Thủy phân X thu được ứng muối của axit cacboxylic đơn chức và ancol metylic
X đơn chức
Câu 36:
Đáp án đúng là: B
Ghép mạch, ta có:
A
1: A2: A3= 20:11:16Gọi số aa có trong X, Y, Z lần lượt là a,b,c
Áp dụng quy đổi
mmuối= 0,94.67+0,94.16+2,46.14=112,46g
BT O
Vậy cứ 112,46 gam muối đốt cháy cần 98,448 lít khí O2
m = 37,4867 gam
Câu 37:
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Đáp án đúng là: C
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch Z là H2SO41M
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4
X,Y có thể là: HNO31M, NaOH 1M
T là HCl 1M
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau Y là NaOH 1M; X là HNO31M.
Câu 38:
Đáp án đúng là: A
este có 1 nối đôi C = C CTTQ: CnH2n-2O2.
Các công thức thỏa mãn:
CH3COOCH=CH2; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH=CH-CH3; HCOOCH2CH=CH2
Câu 39:
Đáp án đúng là: B
Quy đổi Y về:
Bảo toàn C, H:
X:
Cho Y tác dụng với KOH:
m = 13 + 11,2 - 0,17.32 - 0,07.18 = 17,5g.
Câu 40:
Đáp án đúng là: B
Bảo toàn N
Bảo toàn Mg
Bảo toàn e:
Bảo toàn điện tích trong Z