Đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Bài kiểm tra số 1)
-
1020 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất
Đáp án B
Dung dịch nào có nồng độ H+ trong dung dịch càng lớn thì pH càng nhỏ.
Câu 2:
Cho dãy các chất: , , , , , Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
Đáp án D
Các chất có tính lưỡng tính
Câu 3:
Dung dịch X chứa 0,12 mol ; x mol ; 0,12 mol và 0,05 mol . Cho 300ml dung dịch 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Đáp án C
Bảo toàn điện tích:
0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + 2x
Þ x = 0,025
m = 0,12.23 + 0,005.137 + 0,12.35,5 + 0,01.17 = 7,875 (gam)
Câu 4:
Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phuong trình phản ứng giữa Cu với dung dịch đặc, nóng là
Đáp án A
→ Tổng hệ số cân bằng là 1 + 4 + 1 + 2 + 2 = 10
Câu 5:
Nung 6,58 gam trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước đẻ thu được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
Đáp án A
Bảo toàn khối lượng: 6,58 = 4,96 + 2a.46 + 0,5a.32 Þ a = 0,015 mol
Câu 7:
Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch sau : . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
Đáp án D
Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3↓ + 2H2O
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 ↓ + 2CO2 ↑ + 2H2O + Na2SO4
Câu 8:
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
Đáp án B
Bảo toàn nguyên tố C: 0,1 + 0,02 = 0,06 + y Þ y = 0,06
Bảo toàn nguyên tố K: 0,02.2 + 0,1x = 0,06.2 + 0,06 Þ x = 1,4
Câu 12:
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(b) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là có liên kết cộng hóa trị.
(c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(e) Hợp chất có vòng benzen trong phân tử
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là
Đáp án C
Các phát biểu đúng là (a); (b)
Phát biểu c sai vì các chất có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau là đồng phân của nhau.
Phát biểu d sai vì phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng xác định.
Phát biểu e sai có độ bất bão hòa k = 2, không có vòng benzen trong phân tử.
Câu 13:
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,44% , 7,86% và 15,73%; còn lại là oxi. Tổng các nguyên tố trong phân tử X là
Đáp án A
% = 100 – 40,449 – 7,865 – 15,73 = 35,956%
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 2,24 lít (đktc) và 1,8 gam . Hóa hơi 2,25 gam X thu được thể tích bằng với thể tích của 0,4 gam oxi đo cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là
Đáp án C
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hợp chất hữu cơ X gồm ( C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch đặc, bình (2) dựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình (1) tăng 5,4 gam, khối lượng bình (2) tăng 13,2 gam. Tỉ khối hơi của X đối với nhỏ hơn 2. Công thức phân tử của X là
Đáp án B
Câu 16:
Đốt cháy hoàn toàn 200ml hợp chất hữu cơ X cần hết 700 ml , thu được 600 ml và 600 ml nước . Các khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức của phân tử X là
Đáp án D
Bảo toàn nguyên tố C: 200x = 600 Þ x = 3
Bảo toàn nguyên tố H: 200y = 600.2 Þ x = 6
Bảo toàn nguyên tố C: 200z + 700.2 = 600.2 + 600.1 Þ z = 2 Þ CTPT: