IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm Axit, bazơ và muối có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Axit, bazơ và muối có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Axit, bazơ và muối có đáp án (Thông hiểu)

  • 423 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các hidroxit sau đây: (I) Al(OH)3; (II) Ca(OH)2; (III) NaOH; (IV) Zn(OH)2. Những hidroxit nào là chất lưỡng tính?

Xem đáp án

Các hidroxit lưỡng tính là: (I) Al(OH)3; (IV) Zn(OH)2.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy (theo Bronsted) là:

Xem đáp án

Oxit lưỡng tính trong dãy là: Cr2O3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Cho các chất: Cr, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Zn(OH)2, ZnSO4. Theo Bronsted, số chất có tính lưỡng tính là

Xem đáp án

Các chất lưỡng tính trong dãy là:  Cr2O3, Al(OH)3, Al2O3, Zn(OH)2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c) CrO3. Oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính có thứ tự là

Xem đáp án

Oxit axit: CrO3

Oxit bazơ: CrO

Oxit lưỡng tính: Cr2O3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là:

Xem đáp án

Các chất lưỡng tính : ZnO ; Cr2O3 ; Ca(HCO3)2 ; Zn(OH)2 ; Pb(OH)2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là NaHCO3.

Phương trình hóa học:

HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2↑ + H2O

NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O


Câu 7:

Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dd HCl?

Xem đáp án

Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 là các hidroxit lưỡng tính nên vừa phản ứng được với NaOH và HCl.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Dãy gồm các chất tác dụng với cả hai dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

Xem đáp án

Dãy gồm các chất có tác dụng với cả hai dung dịch NaOH và dung dịch HCl là Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3.

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O

(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Muối nào sau đây là muối axit?

Xem đáp án

Phân tử NaHSO4 có chứa nguyên tử H và có khả năng phân li ra H+:

NaHSO4 → Na+ +HSO4

HSO4 ⇆ H+ + SO42−

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Muối nào sau đây là muối trung hòa?

Xem đáp án

Na2HPO3 có nguyên tử H nhưng không có khả năng phân li ra H+ nên là muối trung hòa.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Trong các ion sau đây, ion nào tan trong nước cho môi trường trung tính?

Xem đáp án

Ion tan trong nước cho môi trường trung tính là Na+

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Trong các chất bên dưới, chất có môi trường trung tính là:

Xem đáp án

A. HClO3 có MT axit

B. Ba(OH)2 có MT bazo

C. (NH4)2SO4 tạo bởi bazo yếu (NH3) và axit mạnh H2SO4 => MT axit

D. BaCl2 tạo bởi bazo mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HCl => MT trung tính

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ?

Xem đáp án

NH4Cl được tạo bởi bazơ yếu (NH3) và axit mạnh HCl nên có môi trường axit => làm quỳ tím chuyển đỏ.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay