Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 6. Phản ứng thủy phân muối có đáp án
-
535 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.
+ Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-
Fe3+ + H2O ⇔ Fe(OH)2+ + H+
⇒ Môi trường axit
+ KHSO4 → K+ + HSO4-
HSO4- + H2O ⇔ SO42- + H3O+
⇒ Môi trường axit
+ NaHCO3 → Na+ + HCO3-
HCO3- + H2O ⇔ CO32- + H3O+
HCO3- + H2O ⇔ H2CO3 + OH-
⇒ Môi trường trung tính
+ K2S → 2K+ + S2-
S2- + H2O ⇔ HS- + OH-
⇒ Môi trường bazo
+ Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-
⇒ Môi trường trung tính
+ CH3COOK → CH3COO- + K+
CH3COO- + H2O ⇔ CH3COOH + OH-
⇒ Môi trường bazo.
Câu 2:
Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:
a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3
a.
HCl |
FeCl3 |
Na2SO4 |
Na2CO3 |
Ba(OH)2 |
|
Quỳ tím |
đỏ |
đỏ |
tím |
xanh |
xanh |
Na2SO4 |
- |
- |
- |
↓ trắng |
|
Ba(OH)2 |
- |
↓ nâu đỏ |
Phương trình phản ứng:
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
Ba(OH)2 + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + BaCl2
Câu 3:
b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.
b.
H2SO4 |
HNO3 |
NH4Cl |
Ba(NO3)2 |
NaOH |
Ba(OH)2 |
|
Quỳ tím |
đỏ |
đỏ |
đỏ |
tím |
xanh |
xanh |
Ba(NO3)2 |
↓ trắng |
- |
- |
- |
- |
- |
H2SO4 |
- |
- |
- |
↓ trắng |
||
Ba(OH)2 |
- |
↑ |
Phương trình phản ứng:
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + HNO3
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O
Ba(OH)2 + NH4Cl → BaCl2 + NH3↑ + H2O
Câu 4:
Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím
NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; NaHSO4 (3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5). Nhận xét đúng là
Đáp án C
Câu 10:
Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?