- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
Bài luyện tập số 4
-
9981 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Cho các phát biểu sau đây
(a). Các amin đều có tính độc hại.
(b). Các chất CH3NH2; CH3NHCH3; C2H5NH2; (CH3)3N là những chất khí và tan nhiều trong nước.
(c). Amin và aminoaxit đều có chứa nhóm - NH2.
(d). Các amin đều không tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
Số phát biểu chính xác là?
Chọn C
Câu 7:
Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozo, axit fomic, glucozo, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng Ag là
Chọn A
Câu 11:
Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1)Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2)Anilin có tính bazo, tính bazo yếu hon amoniac.
(3)Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4)Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa hắng.
(5)Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
Số phát biểu đúng là
Chọn A
Câu 12:
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
Chọn D
Câu 13:
Quá trình kết hợp nhiều phân từ nhỏ (monome) thành phân từ lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng?
Chọn A
Câu 14:
Cho các nhận định sau:
(1)Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.
(2)Đốt cháy hoàn tơàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3)Ờ điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4)Dung dịch của glyxin không làm đổi màu quì tím.
(5)Các a-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là
Chọn B
Câu 16:
Cho các dung dịch sau: phenylamoni doma, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là
Chọn D
Câu 17:
Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
Chọn A
Câu 19:
Cho các thí nghiệm sau:
(a)Trùng ngưng axit e-aminocaproic thu được tơ X1
(b)Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2
(c)Trùng ngưng axit w-amino enantoic thu được tơ X3.
(d)Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4
Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là
Chọn C
Câu 23:
Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có
Chọn D
Câu 25:
Trong các dung dịch sau: glucozo; etylen glicol; saccarozo; Ala-Ala-Gly; propan-l,3-điol; Val- Gly; glyxerol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
Chọn D
Câu 27:
Cho dung dịch các chất sau với nồng độ mol/1 bằng nhau: amoniac (1); anilin (2); p- nitroanilin(3); p-metylanilin (4); metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự pH tăng dần
Chọn B
Câu 30:
Cho các chất sau đây
(1) H2N-CH2-COOH.
(2) HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
(3) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
(4) ClH3N-CH2-COOH.
(5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
(6) NaOOC-CH2-CH(NH2)-COONa
Những chất lưỡng tính là
Chọn D
Câu 33:
Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là
Chọn D
Câu 34:
Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
Chọn A
Câu 35:
Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là
Chọn C
Câu 36:
Một hexapeptit có công thức viết tắt là A - B - C - A -C- A, khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu đipeptit có chứa aminoaxit A?
Chọn A
Câu 37:
Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2)
Chọn D
Câu 38:
Một polime có dạng [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-(CH2)2-CO-]n . Polime đó được điều chế từ các aminoaxit nào sau đây?
Chọn D
Câu 40:
Cho các phát biểu sau:
(1)Glyxerol, glucozo và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2)Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3)Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(4)Nhiệt phân polistiren thu được stiren.
(5)Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
Chọn B