150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P4)
-
1064 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Sắp xếp tính khử của các kim loại theo chiều tăng dần?
Đáp án A
• Ta có dãy điện hóa
→ Tính khử của các kim loại theo chiều tăng dần là: Au < Ag < Pb < Sn < Ni < Fe < Zn.
Câu 2:
Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển thành hợp chất sắt (III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch
Đáp án A
Dung dịch FeCl2 dễ bị không khí oxi hóa thành
muối Fe3+ . Để bảo quản FeCl2 người ta thêm 1
lương Fe vì: Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+
Dùng HNO3 vì HNO3 oxi hóa luôn ion Fe2+ thành
Fe3+, dùng Zn sẽ tạo ra 1 lượng muối Zn2+, dùng
HCl sẽ không ngăn cản quá trình tạo Fe3+.
Câu 3:
Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hòa tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
Đáp án B
=> Sau phản ứng Al2O3, CuO, Ag2O và HNO3 đều hết.
Vậy dung dịch Y chứa: Al(NO3)3: 2a mol; Cu(NO3)2: b mol; AgNO3: 2c mol
Để thu được Ag từ dung dịch Y ta thêm Cu vào:
=> Cần c mol Cu.
Câu 4:
Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
Đáp án B
H2S + 2FeCl3 → S↓(vàng) + 2FeCl2 + 2HCl
Câu 5:
Nhúng các thanh Fe giống nhau lần lượt vào các dung dịch: AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là
Đáp án C
Fe + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag↓
Fe + Al(NO3)3 → không phản ứng.
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
→ Fe có thể phản ứng với các dung dịch (1), (3), (4)
Câu 6:
Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
Đáp án C
Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan → %Fe = 2 × 56 : 160 = 70%.
• Quặng hemantit nâu chứa Fe2O3.nH2O → %Fe < 70%.
• Quặng manhetit chứa Fe3O4 → %Fe = 3 × 56 : 232 ≈ 72,41%.
• Quặng xiđerit chứa FeCO3 → %Fe = 56 : 116 ≈ 48,28%
→ Quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất là manhetit
Câu 7:
Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO và NO2 thu được dung dịch X và một phần kim loại Cu không tan. Muối trong dung dịch X là
Đáp án A
Fe, Cu + HNO3 → ddX + NO, NO2 + một phần kim loại Cu không tan.
- Sau phản ứng có một phần Cu không tan → Dung dịch chỉ gồm Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Do: Cudư + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 8:
Nhóm nào sau đây gồm tất cả các kim loại đều khử ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 ?
Đáp án A
• Các kim loại đều khử ion Ag+ trong dung dịch AgNO3
- Đáp án A đúng.
- Đáp án B sai vì Au không khử được Ag+.
- Đáp án C sai vì Na khi cho vào dung dịch AgNO3
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
2NaOH + 2AgNO3 → Ag2O + 2NaNO3 + H2O
- Đáp án D sai vì K khi cho vào dung dịch AgNO3
2K + 2H2O → 2KOH + H2↑
2KOH + 2AgNO3 → Ag2O + 2KNO3 + H2O
Câu 9:
Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
Đáp án C
Các Đáp án A, B, D đúng.
Đáp án C sai vì 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Câu 10:
Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S →
(2) Cu(NO3)2 →
(3) CuO + CO →
(4) CuO + NH3 →
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là:
Đáp án B
(1): 2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2
(2): Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + ½ O2
(3): CuO + CO Cu + CO2
(4): 3CuO+ 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O
Câu 11:
Ni tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
Đáp án B
A sai, Ni không tác dụng với H2
C sai, Ni không tác dụng với Fe(NO3)2
D sai, Ni không tác dụng với NaCl
Ni tác dụng được với tất cả các chất trong B
Câu 12:
Có các hóa chất: H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, dung dịch KI và dung dịch K2CrO4. Crom (III) oxit tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
Đáp án B
Cr2O3 là oxit lưỡng tính nên tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH:
Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O
Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4]
Câu 13:
Khi vật làm bằng sắt tráng kẽm (Fe – Zn) bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, quá trình xảy ra ở điện cực âm (anot) là
Đáp án D
Zn có tính khử mạnh hơn nên ở cực
âm(anot): Zn → Zn2+ + 2e : quá trình oxi hóa Zn
Câu 14:
Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
Đáp án C
Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl
Câu 15:
Một vật làm bằng hợp kim Zn-Ni đặt trong không khí ẩm. Phát biểu sai là
Đáp án B
Khi xảy ra ăn mòn thì Zn là cực âm(anot), Ni là cực dương(catot), nên dòng điện từ Ni sang Zn
Câu 16:
Phản ứng nào sau đây sai?
Đáp án A
Fe không phản ứng với H2SO4 đặc nguội.
Câu 17:
Tìm phát biểu đúng về Sn ?
Đáp án C
A Sai do Sn tan trong dung dịch kiềm đặc
B Sai, thiếc là kim loại có tính khử trung bình
C Đúng
D Sai, thiếc có số oxi hóa phổ biến là +2 và +4
Câu 18:
Thép là hợp kim của sắt chứa
Đáp án D
Thép là hợp kim của sắt và Cacbon, trong đó hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%
Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon từ 2%-5%.
Câu 19:
Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl2?
Đáp án D
FeCl2 +2NaOH → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NaCl
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3 (nâu đỏ)
Câu 20:
Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là:
Đáp án C
(a) đúng
(b) sai do Fe không phải chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
(c) sai do K khi cho vào dung dịch sẽ phản ứng với H2O trước nên sẽ không thể khử được Ag+
(d) sai, khi cho Mg vào Fe3+ thì sẽ phản ứng theo quy tắc alpha (tạo Fe2+), do đó, khi Fe3+ đang dư thì sẽ không tạo được Fe
Như vậy, chỉ có 1 phát biểu đúng.
Câu 21:
Cho các hoá chất:
(a) Dung dịch HNO3
(b) Dung dịch H2S có hòa tan O2
(c) O2
(d) Dung dịch FeCl3
(e) Dung dịch H2SO4 loãng
(f) Dung dịch NaCl
Kim loại Ag không tác dụng với chất nào ?
Đáp án D
Ag tác dụng được với dung dịch HNO3, H2S có hòa tan O2
Ag không tác dụng với O2, FeCl3 , H2SO4, NaCl
Câu 22:
Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
Đáp án D
Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa:
3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 23:
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:
Cr(OH)3 X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
Đáp án A
Câu 24:
Nhận định nào không đúng về khả năng phản ứng của sắt với nước?
Đáp án B
Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước
Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước:
Fe + H2O FeO + H2.
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2
Câu 25:
Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại?
Đáp án B
Sắt là kim loại f
- Có màu trắng, dẻo, dễ rèn → Đáp án B sai.
- Có khối lượng lớn 7,9g/cm3, nóng chảy ở nhiệt độ 1540oC → kim loại nặng, khó nóng chảy.
- Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Có tính nhiễm từ
Câu 26:
Có các nguyên liệu:
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Cromit.
(3). Quặng Boxit.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). CaCO3.
(7). SiO2.
Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:
Đáp án D
Nguyên liệu dùng để luyện ngang là quặng sắt có chưa 30-95% oxi sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S,P
Than cốc(không có trong tự nhiên,phải điều chế từ than mỡ) có vai trò cung cấp nhiệt khi cháy, tạo ra chất khử là CO và tạo thành gang
Chất chảy CaCO3 ở nhiệt độ cao bị phân hủy thành CaO, sao đó hóa hợp với SiO2 là chất khó nóng cháy có trong quặng sắt thành xỉ silicat dễ nóng chảy, có khối lượng riêng nhỉ nổi lên trên gang
Câu 27:
Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
Đáp án C
Phương trình phản ứng:
2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl
Câu 28:
Cho các chất:
(a) Dung dịch NaCN
(b) Thủy ngân
(c) Nước cường toan
(d) Dung dịch HNO3
Chất có thể hòa tan vàng là
Đáp án C
Vàng có thể tan được trong NaCN thủy ngân và nước cường toan
Au + CN- → [Au(CN)2 ]-
Au +Hg → hỗn hống Hg-Au
Au +HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO + H2O
Câu 29:
Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch HCl
(2) Fe + Cl2
(3) dung dịch FeCl2 + Cl2
(4) Fe3O4 + dung dịch HCl
(5) Fe(NO3)2 + HCl
(6) dung dịch FeCl2 + KI
Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là
Đáp án B
Fe+ 2HCl → FeCl2 + H2 (1)
2Fe + 3Cl2dư → 2FeCl3 (2)
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (3)
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4)
9Fe(NO3)2 + 12HCl→ 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O (5)
FeCl2 + KI → không xảy ra phản ứng.
Câu 30:
Cho các hoá chất:
(a) Dung dịch HNO3
(b) Dung dịch H2S có hòa tan O2
(c) O2
(d) Dung dịch FeCl3
(e) Dung dịch H2SO4 loãng
(f) Dung dịch NaCl
Kim loại Ag không tác dụng với chất nào ?
Đáp án D
Ag tác dụng được với dung dịch HNO3, H2S có hòa tan O2
Ag không tác dụng với O2, FeCl3 , H2SO4, NaCl