Bài tập Hidrocacbon cực hay có đáp án (Ankin)
-
1830 lượt thi
-
47 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án D.
Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3
Câu 2:
Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?
Đáp án C.
C2H2
Câu 3:
Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng chứng minh điều đó?
Đáp án D.
C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 5:
Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)?
Đáp án C
Có 1 đồng phân cho phản ứng thế kim loại
Câu 6:
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung địch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
Đáp án B
Có 2 đồng phân
Câu 7:
Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
Đáp án B.
có 4 đồng phân
Câu 8:
Trong phân tử tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp?
Đáp án B
Có 2 ankin phù hợp
Câu 10:
Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
Đáp án C
Có 3 ankin ứng với công thức phân tử C5H8
Câu 13:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3-CCH + AgNO3/NH3 X + NH4NO3
X có CTCT là:
Đáp án B.
CH3-CCAg
Câu 14:
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4 những Hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
Đáp án B.
C4H6, C3H4
Câu 15:
Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai?
Đáp án D.
Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
Câu 16:
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, ), phản ứng thế với dụng dịch AgNO3/NH3?
Đáp án C.
axetilen
Câu 17:
Cho dãy chuyển hóa sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
Đáp án C.
C4H4
Câu 19:
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
Đáp án C.
dd AgNO3/NH3 dư
Câu 20:
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
Đáp án C.
Quỳ tím ẩm
Câu 21:
Cho dãy chuyển hóa:
X(C3H4) ↓Y ↓Z
Các chất Y, Z lần lượt là
Đáp án A.
CH3-CCAg; AgCl
Câu 22:
Cho dãy chuyển hóa:
X(C3H4) ↓Y ↓Z
Các chất Y, Z lần lượt là
Đáp án A.
CH3-CCAg; AgCl
Câu 23:
Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết 3 chất trên là:
Đáp án A.
dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom
Câu 24:
Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là:
Đáp án C.
Bạc axetilua, etin, but-1-en
Câu 25:
Có thể dùng hóa chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4
Đáp án C.
Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án B.
Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba CC
Câu 27:
Kết luận nào sau đây đúng
Đáp án D.
Các chất có công thức phân tử CnH2n-2 (n2) có thể không phải đồng đẳng của axetilen
Câu 29:
Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch cacbon?
Đáp án B.
C5H8
Câu 30:
Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử là C6H10 là:
Đáp án C
4 đồng phân
Câu 31:
Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai?
Đáp án A.
CHCH + H2dư CH2=CH2
Câu 32:
Cho các chất but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
Đáp án B
Có 3 chất thỏa mãn
Câu 33:
Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây?
Đáp án A.
1,1-đicloetan
Câu 34:
Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
Đáp án B.
2,2-điclopropan
Câu 35:
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in?
Đáp án C.
Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 36:
Chọn phát biểu sai
Đáp án A.
Các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1:2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl
Câu 37:
Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng?
Đáp án B
Có 4 đồng phân thỏa mãn
Câu 38:
Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but-2-en. Bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng?
Đáp án B
Có 5 chất thỏa mãn
Câu 39:
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là?
Đáp án C.
3,3- đimetylbut-1-in
Câu 40:
Có bao nhiêu hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3?
Đáp án D
Có 5 hidrocacbon thỏa mãn
Câu 41:
Từ chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước?
Đáp án B.
CH3CH2CCH
Câu 42:
Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?
Đáp án D
Có 3 chất thỏa mãn
Câu 43:
Cho hình vẽ
Có thể dùng bộ dụng cụ trên để điều chế chất nào trong phòng thí nghiệm?
Đáp án C.
Axetilen
Câu 44:
Ứng dụng thực tế quan trọng nhất của axetilen là
Đáp án A.
dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại
Câu 45:
Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn khí Y. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch X. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau:
Đáp án C.
Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
Câu 46:
Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn
Đáp án B.
C2H2 là thành phần chính của khí đất đèn
Câu 47:
Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học?
Đáp án C.
CH3CCCH3 + HCl→