Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Tính chất hóa học của monosaccarit

  • 2365 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 36 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Các chất hòa tan được  ở nhiệt độ thường là: axit axetic, glixerol và glucozo(3)


Câu 2:

Chất tham gia phản ứng tráng gương là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Các chất có nhóm -CHO trong phân tử thì có phản ứng tráng gương : C6H12O6 (glucozơ), HCHO, HCOOH


Câu 5:

Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vì glucozơ có hàm lượng mạch hở ( mạch hở mới phản ứng tránh gương ) nhỏ nên phản ứng xảy ra chậm , tạo màng mịn, nếu các hoá chất khác sẽ ko được phẳng. Ngoài ra glucozơ còn ko độc hại như những chất có gốc anđehit khác


Câu 6:

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Saccarozơ và glixerol trong cấu tạo đều không có nhóm CHO không tham gia phản ứng tráng bạc


Câu 7:

Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc gồm :anđehit axetic, glucozơ → Đáp án C.

Chú ý: axetilen có tham gia phản ứng thế với phức bạc amoniac ( phản ứng này không được gọi là phản ứng tráng bạc)


Câu 8:

Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây để tráng bạc ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phản ứng tráng bạc tạo ruột phích là từ Glucozơ do giá thành rẻ, không độc hại và cho chất lượng lớp tráng bền, đẹp


Câu 10:

Trong phản ứng nào sau đây glucozơ chỉ thể hiện tính oxi hóa?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

"khử cho (electron) – o (oxi hóa) nhận (electron).

trong phản ứng cộng H2 tạo sobitol thì glucozơ thể hiện tính oxi hóa


Câu 11:

Sobitol là sản phẩm của phản ứng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sobitol là sản phẩm của phản ứng khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Phương trình hóa học:

CH2OH[CHOH]4CHO + HNi,to  CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)


Câu 13:

Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với 

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với H2 (Ni, to)

A. Loại vì [Ag(NH3)]OH thể hiện tính oxi hóa 

⇒ C6H12O6 thể hiện tính khử.

CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t° CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3

B. Loại vì C6H12O6 không thể hiện tính oxxi hóa hay khử.

2C6H12O6 + Cu(OH)2 →  (C6H11O6)2Cu + 2H2O

C. Thỏa mãn. H2 thể hiện tính khử (0 lên +1)

⇒ C6H12O6 thể hiện tính oxh.

CH2OH[CHOH]4CHO + H2 Ni,  t° CH2OH[CHOH]4CH2OH

D. Loại vì Br2 thể hiện tính oxh (0 về -1)

⇒ C6H12O6 thể hiện tính khử

C6H12O6 + Br2  t° C6H12O6Br2


Câu 14:

Cho các chất: (1) glucozơ, (2) triolein, (3) axit oleic, (4) axetanđehit. Ở điều kiện thích hợp, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni) là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

• (2): triolein (C17H33COO)3C3H5 và (3) axit oleic C17H33COOH còn có

nối đôi C=C trong mạch cacbon + H2/xt Ni → gốc hđc no.

• các hợp chất: (1) glucozơ và (4) axetanđehit có nhóm chức anđehit –CHO (πC=O)

có khả năng + H2/xt Ni → chức ancol –CH2OH.

Theo đó, cả 4 chất đều thỏa mãn


Câu 15:

Dẫn khí H2 vào dung dịch chất nào sau đây (có mặt xúc tác Ni, đun nóng), thu được sobitol?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

(glucozơ, fructozơ) C6H12O6 + H2  Ni,toCH2OH[CHOH]CH2OH (sobitol).

trong 4 đáp án thì D. glucozơ thỏa mãn


Câu 16:

Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Nhận thấy glixerol, saccarozơ không tham gia phản ứng với AgNO3/NH3, anđehit axetic không tham gia phản ứng với Na


Câu 17:

Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ glucozơ

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Glucozơ + AgNO3/NH3 to  Amoni gluconat + Ag↓

glucozơ thể hiện tính khử.

Glucozơ + H2 Ni,to  Sobitol

glucozơ thể hiện tính oxi hóa


Câu 18:

Chất T trong dung dịch có khả năng tác dụng với các chất: (1) H2 (xúc tác Ni, to), (2) AgNO3 (trong dung dịch NH3, to). Chất nào sau đây phù hợp với T?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

C6H12O6 + H2 → C6H14O2.

C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 .

Vậy T là glucozơ


Câu 20:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho glucozơ tác dụng với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, to)

(b) Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ.

(c) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo thành sobitol.

(d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch amoni gluconat.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Các phản ứng hóa học xảy ra:

(a). glucozơ + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.

(b). 2.Glucozơ + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (phức đồng glucozơ) + 2H2O.

(c). glucozơ + H2 –––Ni, to–→ CH2OH[CHOH]CH2OH (sobitol).

(d). CH2OH[CHOH]4COONH4 + HCl → CH2OH[CHOH]4COOH + NH4Cl.

trong 4 phản ứng, chỉ có phản ứng (a) và (c) xảy ra sự thay đổi số oxi hóa

là 2 thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử


Câu 21:

Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Glucozơ không thể hiện tính khử khi phản ứng đó glucozơ không tăng số oxi hóa

Phản ứng D : glucozơ giám số oxy hóa


Câu 22:

Cho các tác nhân phản ứng và các điều kiện tương ứng:

(1) H2 (xúc tác Ni, to)

(2) AgNO3 (trong dung dịch NH3, to)

(3) Cu(OH)2

(4) (CH3CO)2O (piriđin)

(5) Br2 (trong nước).

Số tác nhân có phản ứng với dung dịch glucozơ ở các điều kiện trên là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Các phản ứng (2); (3); (4) như ta biết là các phản ứng dùng để xác nhận đặc điểm cấu tạo của glucozơ:

• phản ứng (1): tạo sobitol

• phản ứng với Br2/H2O:

glucozơ + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH (axit gluconic) + 2HBr.

|| Cả 5 tác nhân đều có phản ứng với dung dịch glucozơ


Câu 23:

Glucozơ có thể tác dụng được với tất cả các chất nào sau dây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. Loại vì glucozơ không thủy phân (phản ứng với H2O (H+, to))

C. Loại vì glucozơ không phản ứng với NaOH

D. Loại vì glucozơ không phản ứng với Na2CO3


Câu 25:

Glucozơ và fructozơ đều

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phát biểu đúng là: glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

A. Sai vì glucozơ làm mất màu nước brom còn fructozơ không làm mất màu nước brom.

C. Sai vì glucozơ và fructozơ thuộc loại monosaccarit.

D. Sai vì trong phân tử glucozơ có nhóm anđehit -CH=O còn fructozơ có nhóm xeton -C(=O)-


Câu 26:

Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Fructozơ không phản ứng được với nước Brom.

Chú ý: Fructozơ có tính chất của 1 ancol đa chức nên nó tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2, có tính chất của xeton nên tác dụng với H2 tạo thành sobitol. Mặc dù nó không có nhóm –CHO nhưng vẫn có phản ứng tráng gương và tác dụng với Cu(OH)2/  vì trong môi trường bazơ tồn tại cân bằng.


Câu 27:

Cho các tính chất sau: (1) tác dụng với nước brom, (2) có phản ứng tráng bạc, (3) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam, (4) tác dụng với H2 (Ni, to).

Số tính chất đúng với cả dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Các tính chất đúng với cả fructozơ và glucozơ là: (2) có phản ứng tráng bạc,

(3) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam, (4) tác dụng với H2 (Ni, to).

còn glucozơ có phản ứng với Br2/H2O; còn frutozơ thì không


Câu 28:

Phát biểu nào sau đây là sai? Glucozơ và fructozơ đều

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Fructozơ không chứa chức anđehit và không chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường axit của nước brom.

→ fructozơ không tác dụng với nước brom


Câu 29:

Glucozơ và fructozơ

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Glucozơ và fructozơ đều là các ancol đa chức (poliancol hay poliol) nên đều tác dụng với Cu(OH)2 đều tạo dung dịch màu xanh lam :

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O


Câu 30:

Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng vòng.

(b) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(d) Glucozơ là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

(a) cấu tạo mạch vòng là trạng thái tồn tại chủ yếu của glucozơ và fructozơ → đúng.

(b) saccarozơ KHÔNG có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 → phát biểu (b) sai.

(c) theo chương trình ta biết có 2 monosaccarit là glucozơ và fructozơ → đúng.

(d) điểm lại tính chất vật lí của glucozơ

 

Tổng có 3 phát biểu đún


Câu 32:

Cho các phát biểu sau

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(c) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Axit gluconic thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

• hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được sobitol, không phải axit gluconic → (a) sai.

• glucozơ: đường nho, fructozơ: đường mật ong, saccarozơ: đường mía, mantozơ: đường mạch nha,...

• glucozơ có tham gia phản ứng tráng bạc NHƯNG là bị oxi hóa chứ không phải bị khử → (c) sai.

• axit gluconic: CH2OH[CHOH]4COOH có 2 loại nhóm chức là ancol và chức axit COOH

→ thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức → (d) đúng.

|| có 2 trong 4 phát biểu đúng


Câu 34:

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo 2 loại phức đồng khác nhau. Trong phức đồng của glucozơ có chứa nhóm CHO, phức đồng của fructozơ có chưa nhóm CO


Câu 35:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao xảy ra phản ứng oxi hóa nhóm CHO của glucozo.

PTPU C6H12O6 + 2Cu(OH)2 + NaOH → HOCH2(CHOH)4COONa + Cu2O + H2O


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan