IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải

Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải

Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

  • 817 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho 3,36 lít hỗn hp etan và etilen (đktc) đi chm qua qua dung dch brom dư. Sau phn ứng khối lưng bình brom tăng thêm 2,8g. Smol etan và etilen trong hỗn hp ln lưt là

Xem đáp án

Đặt nC2H6 = a ; nC2H4 = b

 n hỗn hợp = 0,15 a+b = 0,15

m bình brom tăng = m C2H4 = 2,8g   28b = 2,8

b = 0,1 a= 0,05

Đáp án A.


Câu 2:

2,8 gam anken A làm mt màu vừa đủ dung dch chứa 8g Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu đưc mt ancol duy nht. A có tên là

Xem đáp án

nA = nBr2 = 8 : 160 = 0,05 mol

MA = 2,8 : 0,05 = 56 A có công thức C4H8

hiđrat hóa A chỉ thu đưc mt ancol duy nht  A là CH3−CH=CH−CH3

Đáp án B.


Câu 3:

0,05 mol hiđrocacbon X làm mt màu vừa đủ dung dch chứa 8 gam brom cho ra sn phm có hàm lưng brom đt 69,56%. Công thức phân tcủa X là:

Xem đáp án

nBr2 = 8 : 160 = 0,05 = nX X là anken: CnH2n (n ≥ 2)

CnH2n + Br2 → CnH2nBr2

Mdẫn xuất = 2.80 : 69,56% = 230

 14n + 2.80 = 230  n = 5 : X là C5H10.

Đáp án C.


Câu 5:

Dn 3,36 lít (đktc) hỗn hp X gồm 2 anken là đồng đng kế tiếp vào bình nưc brom dư, thy kh ối lưng bình tăng thêm 7,7g. Thành phn phn % về thch của hai anken

Xem đáp án

nX = 0,15

mbình brom tăng = mX MX = 7,7 : 0,15 = 51,3

Mà X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp   X gồm C3H6(42) và C4H8(56)

Đặt nC3H6 = a ; nC4H8 = b

Có a +b = nX =0,15

    42a + 56b = mX = 7,7

a= 0,05 ; b= 0,1

%VC3H6 = 33,33%

    %VC4H8 = 66,67%

Đáp án B.


Câu 6:

Hỗn hp X gồm 2 anken là đồng đng liên tiếp có thể ch 4,48 lít (đktc). Nếu cho hỗn hp X đi qua bình đng nưc brom dư, khối lưng bình tăng lên 9,8g. % thch của mt trong 2 anken là

Xem đáp án

nX = 0,2

 hỗn hp X đi qua bình đng nưc brom dư, khối lưng bình tăng lên 9,8g

mX = 9,8g

MX= 49

Mà X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp X gồm C3H6 (42) và C4H8(56)

Sử dụng sơ đồ đường chéo ta có : nC3H6 = nC4H8

(Hoặc MX = 49 = ( 42 + 56)/2 nC3H6 = nC4H8)

%V C3H6 = %V C4H8 = 50%

Đáp án A.


Câu 7:

Dn 3,36 lít (đktc) hỗn hp X gồm 2 anken là đồng đng kế tiếp vào bình nưc brom dư, thy khối lưng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là

Xem đáp án

nX = 0,15

Khối lượng bình brom tăng 7,7g mX = 7,7g

MX = 7,7 : 0,15 = 51,3

Mà X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp   X gồm C3H6 (42) và C4H8(56)

Đáp án B.


Câu 8:

Mt hỗn hp X có thể ch 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nưc Br2 dư thy khối lưng bình Br2 tăng 15,4g. Xác đnh CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hp X.

Xem đáp án

nX= 0,5

Khi cho X qua nưc Br2 dư thy khối lưng bình Br2 tăng 15,4g  mX = 15,4

 MX = 30,8

Mà X chứa 2 anken đồng đẳng kế tiếp

 2 anken đó là C2H4(28) :a mol và C3H6(42): b mol

Có a + b = nX = 0,5

      28a + 42b = mX =15,4

 a =  0,4  ; b = 0,1

Đáp án C.


Câu 9:

Mt hỗn hp X gồm ankan A và anken B, A có nhiu hơn B mt nguyên tcacbon, A và B đu ở thể khí ở đktc. Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nưc Brom dư, khi lưng bình brom tăng lên 2,8g; thể ch khí còn li chỉ bng 2/3 thể ch hỗn hp X ban đu. CTPT của A, B và khi lưng của hỗn hp X là

Xem đáp án

A,B đều ở thế khí ở đktc C(A,B) ≤ 4

nX = 0,3

khi lưng bình brom tăng lên 2,8g manken = 2,8

thể ch khí còn li chỉ bng 2/3 thể ch hỗn hp X ban đu

  n ankan = 2/3.nX = 0,2  n anken = 0,3 – 0,2 = 0,1

M anken = 2,8 : 0,1 = 28 Anken đó là C2H4

A có nhiu hơn B mt nguyên tcacbo Ankan là C3H8

mX = mC3H8 + mC2H4 = 2,8+ 0,2.44 =11,6g

Đáp án D.


Câu 10:

Mt hỗn hp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đu ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hp X đi qua nưc Br2 dư thì thể ch khí Y còn li bng nửa thể ch X, còn khối lưng Y bng 15/29 khối lưng X. CTPT A, B và thành phn % theo thể ch của hỗn hp X là

Xem đáp án

ankan A và anken B có cùng số C MA – MB =2

Cho hỗn hp X đi qua nưc Br2 dư thì thể ch khí Y còn li bng nửa thể ch X

 n ankan = n anken

Khí Y chính là ankan A .

mY = 15/29 mX  MA = 15 /29 (MA + MB) = 15/29 ( 2MA – 2)

 MA = 30  A là C2H6  B là C2H4

Đáp án D.


Câu 11:

Hỗn hp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hp X qua dung dch brom dư thy có 1 cht khí bay ra, đt cháy hoàn toàn khí này thu đưc 5,544g CO2. Thành phn % về thể ch metan và olefin trong hỗn hp X là

Xem đáp án

Chất khí bay ra chính là metan nCH4 = nCO2 = 5,544 : 44 = 0,126 mol

VCH4 = 0,126.22,4 = 2,8224 lít

%VCH4 = (2,8224 : 10,8 ).100% = 26,13%

%Volefin = 73,87%

Đáp án A


Câu 12:

Cho 8960ml (đktc) anken X qua dung dch brom dư. Sau phn ứng thy khi lưng bình brom tăng 22,4g. Biết X có đng phân hình hc. CTCTcủa X là

Xem đáp án

nX =8,96 : 22,4 = 0,4

mX = phần khối lượng bình Br2 tăng = 22,4g

MX = 56 X là C4H8
mà X có đồng phân hình học
X là CH3 - CH = CH - CH3

Đáp án B.


Câu 13:

Cho hiđrocacbon X phn ng vi brom (trong dung dch) theo tlmol 1 : 1, thu đưc cht hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lưng). Khi X phn ứng vi HBr thì thu đưc hai sn phm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là

Xem đáp án

X phản ứng với Br2 dung dịch theo tỉ lệ 1 : 1 X là anken : CnH2n

CnH2n + Br2 → CnH2nBr2

MY = 160 : 74,08% = 216 14n + 160 = 216

n = 4

X là C4H8

 Khi X phn ứng vi HBr thì thu đưc hai sn phm hữu cơ khác nhau

X là CH2 = CH - CH2 - CH3

X có tên là but-1-en.

Đáp án A.


Câu 14:

Hiđrocacbon X cộng HCl theo tlmol 1:1 to sn phm có hàm lưng clo là 55,04%. X có công thức phân t

Xem đáp án

Hiđrocacbon X cộng HCl theo tlmol 1:1  Sản phẩm tạo thành là dẫn xuất monoclo

Msản phẩm = 35,5 : 55,04% = 64,5  MX = 64,5 – 36,5 = 28

 X là C2H4.

Đáp án B


Câu 15:

Hỗn hp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dch brom dư thy khối lưng bình brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là

Xem đáp án

           nX = 0,25

          m bình brom tăng 7,28g manken = 7,28

         2,688 lít khí bay ra chính là metan nanken = nX – nCH4 = 0,25 – 0,12 = 0,13

        M anken = 7,28 : 0,13 = 56

        Anken đó là C4H8.

           Đáp án A.


Câu 16:

Dn 3,36 lít (đktc) hỗn hp X gồm 2 anken là vào bình nưc brom dư, thy khối lưng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là

Xem đáp án

nX = 0,15

Gọi công thức chung của anken là CnH2n

MX = 7,7 : 0,15 = 51,3   14n = 51,3 n = 3,66

2anken là C2H4 và C4H8 hoặc C3H6 và C4H8

A và B đều thỏa mãn.

Đáp án D.


Câu 17:

Cho 10 lít hỗn hp khí (54,6oC; 0,8064 atm) gồm 2 olefin li qua bình dung dch brom dư thy khối lưng bình brom tăng 16,8g. CTPT của 2 anken là (Biết số C trong c anken không vưt quá 5)

Xem đáp án

Gọi công thức chung của 2 olefin là: CnH2n

mhỗn hợp = 16,8g

Mhỗn hợp = 16,8 : 0,3 =56 14n = 56 n = 4

A và B thỏa mãn

Đáp án D.


Câu 18:

Cho hỗn hp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so vi H2 bng 4,25. Dn X qua bt niken nung nóng (hiu sut phn ứng 75%) thu đưc hỗn hp Y. Tkhối của Y so vi H2 (các thể ch đo ở cùng điu kin) là

Xem đáp án

Giả sử nX = 4 nC2H4 = 1  ; nH2 = 3

nC2H4 phản ứng = 1. 75% = 0,75

C2H4 + H2 → C2H6

 0,75  → 0,75     0,75

nY = 4 – nH2 phản ứng = 4 – 0,75 = 3,25

mY = mX =28 + 3.2 = 34

MY = 34 : 3,25 = 10,46

dY/H2 = 5,23

Đáp án A.


Câu 19:

Cho H2 và 1 olefin có thể ch bng nhau qua Niken đun nóng ta đưc hỗn hp A. Biết tỉ khi hơi của A đối vi H2 là 23,2. Hiu sut phn ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tolefin là

Xem đáp án

Giả sử nH2 = nX  = 1

nA = n hỗn hợp – nH2 phản ứng = 2 – 0,75 = 1,25

m hỗn hợp = mA 2 + MX = MA.1,25 = 23,2.1,25 .2

MX = 56

X là C4H8.

Đáp án C.


Câu 20:

Cho hỗn hp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so vi heli bng 3,33. Cho X đi qua bt niken nung nóng đến khi phn ứng xy ra hoàn toàn, thu đưc hỗn hp Y có tỉ khối so vi heli là 4. CTPT ca X là

Xem đáp án

MX = 13,32

MY = 16

Giả sử nX = 1

có mX = mY 13,32 = 16.nY nY = 0,8325

n anken = nH2 phản ứng = nX – nY = 1 – 0,8325 = 0,1675

nH2 ban đầu = 0,8325

0,8325.2 + 0,1675.Manken = mX = 13,32 Manken = 70

Anken đó là C5H10.

Đáp án D.


Câu 21:

Hỗn hp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so vi He là 3,75. Dn X qua Ni nung nóng, thu đưc hỗn hp khí Y có tkhối so vi He là 5. Hiu sut của phn ứng hiđro hoá là

Xem đáp án

Giả sử nX =1

Có nH2 + nC2H4 = nX =  1

      2nH2 + 28nC2H4 = mX = 3,75.4 = 15

nH2 = nC2H4 = 0,5

Đặt nC2H4 phản ứng = a nH2 phản ứng = a.

nY = nX – nH2 phản ứng = 1 – a

MY = 5.4 =20

mY = mX =15 nY = 15 : 20 =0,75 a = 1- 0,75 = 0,25

  H = 25%

Đáp án B.


Câu 22:

Cho các cht: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các cht sau khi phn ứng vi H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng mt sn phm là

Xem đáp án

xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en cộng với H2 đều tạo butan.

Đáp án A


Câu 23:

Đt cháy hoàn toàn a gam hỗn hp eten, propen, but-2-en cn dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu đưc 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nưc. Giá trcủa b là

Xem đáp án

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O có 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

nO2 = (2,4.2 + 2,4 )/2 = 3,6 b = 3,6.22,4 =80,64l

Đáp án C.


Câu 24:

Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu đưc 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Smol của ankan và anken trong hn hp ln lưt là

Xem đáp án

n Ankan = nH2O – nCO2  = 0,09 nanken = 0,1 – nAnkan = 0,1- 0,09 = 0,01

Đáp án B.


Câu 25:

Mt hỗn hp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tvà có cùng smol. Ly m gam hỗn hp này thì làm mt màu vừa đủ 80 gam dung dch 20% Br2 trong dung môi CCl4. Đt cháy hoàn toàn m gam hỗn hp đó thu đưc 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có công thức phân tlà

Xem đáp án

nBr2 phản ứng = 80.20% : 160 = 0,1 = nAnken

n Ankan = nAnken = 0,1

Đt cháy hoàn toàn m gam hỗn hp đó thu đưc 0,6 mol CO2

mà Ankan và Anken đều có cùng số C

số C trong Ankan hoặc Anken là : 0,6 : 0,1 : 2 =3

Đáp án C.


Bắt đầu thi ngay