IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải

Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải

Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

  • 1222 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 2:

Số đồng phân của C4H8

Xem đáp án

CH2=CH−CH2−CH3

CH3−CH=CH−CH3 (có đp hình học)

CH2=C−CH3

         CH3

CH2−CH2

CH2−CH2

        CH2

CH2      CH−CH3

Đáp án C.


Câu 3:

Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

Xem đáp án

CH2=CH−CH2−CH2−CH3

CH3−CH=CH−CH2−CH3

CH2=CH−CH2−CH3

           CH3   

CH3−CH−CH=CH2

           CH3   

 

CH3−CH=CH−CH3

           CH3   

Đáp án B


Câu 4:

Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?

Xem đáp án

CH2=CH−CH2−CH2−CH3

CH3−CH=CH−CH2−CH3 (có đp hình học)

CH2=CH−CH2−CH3

           CH3   

CH3−CH−CH=CH2

           CH3   

CH3−CH=CH−CH3

           CH3   

Đáp án C.


Câu 5:

Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

Xem đáp án

CH2=CH−CH2−CH2−CH3

CH3−CH=CH−CH2−CH3

CH2=CH−CH2−CH3

           CH3   

CH3−CH−CH=CH2

           CH3   

CH3−CH=CH−CH3

           CH3   

C5H10 có 5 đồng phân xicloankan nữa tổng có 10 đp cấu tạo

Đáp án D.


Câu 6:

Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4);Những chất nào là đồng phân của nhau?

Xem đáp án

(1) CH2=CH−CH2−CH3

               CH3

(2)                         CH3

           CH2=CH−CH2−CH3

                              CH3

(3)          CH2=CH−CH2−CH2−CH3

                                CH3

(4)         CH3−CH= CH−CH2−CH3

                                 CH3

Đáp án D.


Câu 7:

Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?

Xem đáp án

CH3−CCl=CCl−CH3

Đáp án C.


Câu 9:

Choc cht sau: CH2 =CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2 CH3;

CH3C(CH3)=CH CH2; CH2=CH– CH2CH=CH2; CH3 CH2 CH = CH – CH2 CH3;

CH3 C(CH3) = CH – CH2 CH3; CH3 CH2 C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3 -CH=CH-CH3.

S cht có đng phân hình hc là

Xem đáp án

Các chất đó là : CH2=CHCH=CHCH2 CH3;

                          CH3 CH2 CH = CH – CH2 CH3;

                          CH3 CH2 C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2;

                          CH3 -CH=CH-CH3.

Đáp án A.


Câu 10:

Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 13:

Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8  tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

Xem đáp án

CH2OH−CH2−CH2−CH3

CH2−CHOH−CH2−CH3

CH3−COH−CH3

          CH3

    CH2OH−CH−CH3

          CH3

Đáp án B.


Câu 14:

Có bao nhiêu anken ở thể khí (đktc) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?

Xem đáp án

anken ở thể khí Các chất có 2 ≤ C ≤ 4

CH2=CH2

CH3−CH=CH−CH3 ( có đồng phân hình học)

Đáp án C.


Câu 15:

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là

Xem đáp án

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol Mỗi anken chỉ tạo 1 ancol

2 anken đó là CH2=CH2

                       CH3−CH=CH−CH3

Đáp án C.


Câu 16:

Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm

Xem đáp án

A và C đều thỏa mãn là 1 anken chỉ tạo 1 ancol.

Đáp án D.


Câu 17:

Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đktc) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là

Xem đáp án

Hidrat hóa 2 anken tạo thành 3 ancol 1anken tạo 1 ancol và 1 anken tạo 2 ancol

Anken tạo 1 ancol có những chất là: CH2=CH2

                                                   CH3−CH=CH−CH3

Anken tạo 2 ancol có những chất là: CH2=CH−CH2−CH3

                                                           CH2=C−CH3

                                                                     CH3

                                                            CH2=CH−CH3

Có 5 cặp chất vì cặp CH3−CH=CH−CH3 và CH2=CH−CH2−CH3 chỉ tạo 2 ancol

Đáp án C.


Câu 18:

Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đktc) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là

Xem đáp án

Hidrat hóa 2 anken tạo thành 3 ancol 1anken tạo 1 ancol và 1 anken tạo 2 ancol

Anken tạo 1 ancol có những chất là: CH2=CH2

                                                   CH3−CH=CH−CH3 (có đồng phân hình học)

Anken tạo 2 ancol có những chất là: CH2=CH−CH2−CH3

                                                           CH2=C−CH3

                                                                     CH3

                                                            CH2=CH−CH3

Tổng cộng có 9 cặp anken, tuy nhiên có 7 cặp thỏa mãn do cặp CH3−CH=CH−CH3 và CH2=CH−CH2−CH3 chỉ tạo 2 ancol

Đáp án B


Câu 19:

Hai cht X,Y mch hcó  CTPT C3H6 và C4H8 và đu tác dng đưc vi nưc brom. X, Y là:

Xem đáp án

X,Y là mạch hở có có  CTPT C3H6 và C4H8 X,Y chỉ có thể là anken.

Đáp án D


Câu 20:

Trùng hp eten, sn phm thu đưc có cu to là

Xem đáp án

nCH2=CH2(-CH2-CH2-)n            

Đáp án B.


Câu 21:

Điu chế etilen trong phòng thí nghim tC2H5OH, ( H2SO4 đc, 170oC) thưng lnc oxit như SO2, CO2.Cht dùng để làm sch etilen là:

Xem đáp án

C2H5OH không tác dụng với NaOH

SO2, CO2 tác dụng với dung dịch NaOH

 Dùng dung dịch NaOH để làm sạch.

Đáp án B


Câu 22:

Xem đáp án

CH3−COH−CH2−CH3CH3−C=CH−CH3 + H2O

           CH3                                  CH3

Đáp án D.


Câu 23:

Hp cht 2-metylbut-2-en là sn phm chính của phn ứng tách tcht nào trong các cht sau?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 24:

Oxi hoá etilen bng dung dch KMnO4 thu đưc sn phm là

Xem đáp án

3C2H4 + 2KMnO4 +4H2O → 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 + 2KOH.

Đáp án A


Câu 25:

Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đng kế tiếp, khi lưng phân tcủa Z bng 2 ln khối lưng phân tcủa X.Các cht X, Y, Z thuc dãy đng đng

Xem đáp án

X, Y, Z là đồng đng kế tiếp MZ = MX + 28

Mà MZ = 2 MX MX = 28 ; MZ = 56

X là C2H4 là anken.

          Đáp án D.


Bắt đầu thi ngay