IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải

Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải

Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P1)

  • 1664 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 26 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. SiO2+2 NaOHtoNa2SiO3+ H2O         Đúng theo SGK lớp 11

B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O                       Sai (Chỉ HF mới phản ứng)

C. SiO2+2 C toSi +2 CO                        Đúng.Theo SGK lớp 11 

D. SiO2+2 Mg to 2 MgO +Si                 Đúng.Theo SGK lớp 11 


Câu 2:

Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

Xem đáp án

Chọn đáp án D  

A:Mg2+ + Oh-B: Ag+ + Br-HSO4- + HCO3-Chú ý: HSO4- là chất điện ly mạnh và điện ly ra H+


Câu 3:

Phát biểu nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

          A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.                       Sai vì KF <7

          B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7. Sai vì KBr = 7

          C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.                    Sai vì AlCl3 <7

          D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.    Chuẩn


Câu 4:

Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. Fe2+, K+, NO3-, Cl-.

B.Ba2+, HSO4-, K+, NO3-.      Có kết tủa BaSO4 vì HSOđiện ly rất mạnh )

C. Al3+, Na+S2-, NO3-  (Có kết tủa Al(OH)3 vì S2- thủy phân rất mạnh ra OH)

D. Fe2+, NO3-, H+Cl-.  (Có phản ứng Fe2+, NO, H+,)


Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

          A. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.

          B. Các dung dịch H2NCH2COONa, (NH4)2SO4, CH3COOK, K2CO3 đều có pH > 7.

(NH4)2SO4 có PH < 7

          C. Các dung dịch KBr, H2NCH2COOH, BaI2, NaCl, CaCl2 đều có pH=7.

          D. Các dung dịch NaAlO2, KHCO3, KF, Ba(OH)2, CH3COONa đều có pH > 7             →Chọn B


Câu 7:

Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chú ý : PH=2 suy ra nồng độ H+ là 0,01.Nhiều bạn sẽ cho môi trường là trung tính ngay.Nhưng các bạn chú ý nhé .HCOOH không điện ly hoàn toàn sau khi H+ đã điện ly phản ứng hết với NaOH nó lại tiếp tục điện ly ra H+ do đó môi trường sẽ là axit


Câu 8:

Cho các phát biểu sau:

          (1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.

          (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.

          (3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.

          (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.

          (5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.

          (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

          (1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.                    Đúng vì HCOOH điện ly không hoàn toàn.

          (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. (chuẩn)

          (3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.(Chuẩn)

          (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.(Chuẩn)

          (5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa đều là dung dịch có pH >7.(Chuẩn)

          (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.

(Sai – các chất trên là những chất không điện ly.Vì khi tan trong dung môi nó không phân li thành cac ion.Chú ý khi SO3 tan vào H2O thì chất điện ly là axit H2SO4 chứ không phải SO3)


Câu 9:

Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,    H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có PH > 7 vì có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH  Có PH < 7 vì có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2

H2N-CH2-COONa có PH > 7

ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Có PH < 7


Câu 10:

Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S;FeS và HCl;Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có pt ion thu gọn là:

2H+ + S2- H2S

Xem đáp án

Chọn đáp án D

          FeS; CuS là các chất rắn,CuS không tan trong axit.

          Với FeS: FeS + 2H+ Fe2+ + H2S

          CH3COOH là chất điện ly yếu nên 2CH3COOH + S2- 2CH3COO- +H2S

          HCl và Na2S thoản mãn 2H+ + S2- H2S


Câu 11:

Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dễ thấy : Al luôn là chất khử nên C đương nhiên là chất OXH


Câu 12:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: (ảnh 1)

 


Câu 13:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

          A. Đúng theo SGK

          B. Sai .Không có thành phần CaSO4

          C. Đúng theo SGK

          D. Đúng theo SGK


Câu 15:

Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

          A. Dung dịch CH3COONa.               Có tính kiềm PH > 7     

          B. Dung dịch Na2CO3.               Có tính kiềm PH > 7

          C. Dung dịch NH4NO3.   Có tính Axit PH < 7       

          D. Dung dịch KCl.          Trung tính PH = 7


Câu 16:

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) NaHS   +   NaOH        (2) Ba(HS)2  +   KOH (3)      Na2S  +  HCl 

(4) CuSO4  +  Na2S           (5)  FeS  +  HCl                 (6)  NH4HS  +  NaOH 

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

          (1) NaHS   +   NaOH ®    Phương trình ion : HS- + OH-  S2- + H2O

          (2) Ba(HS)2  +   KOH ®    Phương trình ion : HS- + OH-  S2- + H2O

          (3)  Na2S  +  HCl ®       Phương trình ion : S2- + 2H+ H2S

          (4) CuSO4  +  Na2®      Phương trình ion : S2- +Cu2+ CuS

          (5)  FeS  +  HCl ®         Phương trình ion : FeS +2 H+ Fe2+ + H2S

          6)  NH4HS  +  NaOH ® Phương trình ion : NH4+ + HS- + 2OH- NH3 + H2O + S2-


Câu 17:

Trong phân tử NH3. Số electron xung quanh lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Bình thường N có 5e lớp ngoài cùng.Khi liên kết với 3H nó được tính thêm 3 e nữa


Câu 18:

Cho các phát biểu sau:

          (1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.                      

          (2) CaOCl2 là muối kép.

          (3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân.

          (4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.

          (5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

          (6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án

Chọn đáp án C

          (1) Sai cộng hóa trị cao nhất là 4               

          (2) Sai muối hỗn tạp

          (3) Sai đánh giá qua hàm lượng P2O5

          (4) Sai Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

          (5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.(Chuẩn)

          (6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.(Chuẩn)


Câu 19:

Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. Fe2+, K+, OH, Cl.      Loại vì Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2

B. Ba2+, HSO, K+, NOLoại vì Ba2+ +SO42- BaSO4

C. Al3+, Na+, S, NO.       3Na2S + 2AlCl3 + 6H2O  6NaCl + 2Al(OH)3 + 3H2S

D. Cu2+, NO, H+, Cl.         Thỏa mãn 


Câu 21:

Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

          (1)     (3)     (5)  có phản ứng xảy ra.

(2) Không có phản ứng 

(3) 4H+ +NO3- + 3e NO + 2H2O

(4) NaHCO3 và BaCl2     Không có phản ứng

(5) NaHCO3 và NaHSO4    H+ + HCO3- CO2 +H2O

 


Câu 22:

Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:

(1) Na2CO3 + H2SO4                        (2) K2CO3 + FeCl3                         (3) Na2CO3 + CaCl2

(4) NaHCO3 + Ba(OH)2                  (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2             (6) Na2S + FeCl2          .

Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

          (1) Na2CO3 + H2SO4                Không có kết tủa       

          (2) K2CO3 + FeCl3                

          (3) Na2CO3 + CaCl2        Ca2+ +CO32- CaCO3

          (4) NaHCO3 + Ba(OH)2     

       

          (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2    Ba2+ + SO42- BaSO4

          (6) Na2S + FeCl2      .     Na2S + FeCl2 FeS + NaCl

          Các trường hợp cho kết tủa là :

          (2) : Fe(OH)3                            (4) :BaCO3            (6) : FeS               

          (3) : CaCO3                    (5) : BaSO4


Câu 23:

Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- +  OH-   CO32- + H2O 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 2H2O.

        Phương trình ion thu gọn là: 

Ca2+ + HCO3OH → CaCO3↓ + H2O

B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

         Phương trình ion thu gọn là: HCO3+OHCO32+H2O

C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.

          Phương trình ion thu gọn là : H+HCO3  → CO2 + H2O

D. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

          Phương trình ion thu gọn là: Ca2+ + HCO3 +  → CaCO3↓ + H2O


Câu 24:

Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chú ý : Trong nhiều trường hợp chất vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với kiềm (bazo) không phải chất lưỡng tính.Ví dụ : Al – Zn …

NaHCO3 ; Al2O3 ; Zn(OH)2 ; NaHS ; (NH4)2CO3   


Câu 25:

Công thức đúng của quặng apatit là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Theo SGK lớp 11


Câu 26:

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO3- + OH-→CO32- + H2

Xem đáp án

Chọn đáp án D

          A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3+ Na2CO3 + 2H2O.                              

          Phương trình ion thu gọn : Ca2+ + HCO3- + OH- CaCO3 + H2O

          B. NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2 + H2O.

          Phương trình ion thu gọn : HCO3- + H+ CO2 + H2O

 

          C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. 

          Phương trình ion thu gọn : Ca2+ + HCO3- + OH- CaCO3 + H2O

          D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.

          Phương trình ion thu gọn : OH- + HCO3- CO32- + H2O

 


Bắt đầu thi ngay