Thứ sáu, 17/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm Ankin có đáp án

Trắc nghiệm Ankin có đáp án

Trắc nghiệm Ankin có đáp án (Thông hiểu)

  • 1272 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ankin X có mạch cacbon phân nhánh. Trong phân tử X, % khối lượng cacbon gấp 7,2 lần % khối lượng của hiđro. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

Xem đáp án

Gọi công thức phân tử ankin là CnH2n-2 (n ≥ 2)

% khối lượng cacbon gấp 7,2 lần % khối lượng của hiđro => 12n = 7,2.(2n – 2)

=> n = 6 => công thức phân tử của X là C6H10

Vì X có mạch C phân nhánh => các CTCT của X là

  1. (CH3)2CH-C≡C-CH3
  2. (CH3)2CH-CH2-C≡CH
  3. CH≡C-CH(CH3)-CH2-CH3
  4. (CH3)3C-C≡CH

Đáp án cần chọn là: A

Chú ý

quên xét điều kiện mạch X phân nhánh => chọn nhầm B hoặc C


Câu 2:

Cho mô hình thí nghiệp điều chế và thu khí như hình vẽ sau: 

VietJack

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình khí trên?

Xem đáp án

B sai vì đây là phản ứng vôi tôi xút, dùng NaOH và CH3COONa rắn

C sai vì khí CO2 sục vào NaOH sẽ bị giữ lại

D sai vì NH4Cl và NaNO2 đều ở dạng dung dịch

Đáp án đúng là A

Để điều chế 1 lượng nhỏ C2Htrong phòng thí nghiệm, người ta dùng đất đèn tác dụng với nước.

Phản ứng này sinh nhiệt rất nhiều (có thể làm chín 1 quả trứng gà), làm C2H2 bay hơi cùng với nước và đất đèn sẽ lẫn 1 số tạp như H2S, NH3, ... Do đó, để loại các khí này cũng như hơi nước, người ta sẽ dẫn hỗn hợp khí thoát ra qua bình đựng NaOH loãng.

Thu khí bằng phương pháp đẩy nước vì C2H2 không tan trong nước.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Cho sơ đồ điều chế C2H2: (biết A, B, R, X, Y, Z là các chất vô cơ)

(1) CaCO3 t° A + B

(2) A + R t° X + Y

(3) X + H2O → C2H2 + Z

Tên gọi của X là

Xem đáp án

Quá trình phản ứng:

(1) CaCO3 t°  CaO + CO2

(2) CaO + C t°  CaC2 + CO

(3) CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2

=> X là CaC2: canxi cacbua

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Cho sơ đồ phản ứng:

VietJack

A2, A3, A5 không phải chất nào dưới đây?

Xem đáp án

VietJack

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Đốt cháy một hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 22 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Dãy đồng đẳng, CTPT và số mol của A, M là


Câu 9:

Cho dãy chuyển hóa sau:

CH4 → A → B → C → cao su buna

Công thức phân tử của B là

Xem đáp án

CH4 -H2, 1500°C CH≡CH dime hóa CH2=CH−C≡CH

 +H2 (Pd/PbCO3) CH2=CH−CH=CH2 t°, xt,p (−CH2−CH=CH−CH2−)n

Vậy Y là C4H4

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là

Xem đáp án

nCO2 = 0,8 mol; nH2O= 1,2 mol

m = m+ mH = 0,8. 12 + 1,2. 2 = 12 gam

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Cho các chất sau: axetilen; but-2-en; vinylaxetilen; phenylaxetilen; propin; but-1-in; ; buta-1,3-điin. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa?

Xem đáp án

Các chất khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa là: axetilen; propin; but-1-in; buta-1,3-điin, vinylaxetilen; phenylaxetilen.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

Xem đáp án

Có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 => có nối 3 đầu mạch

  1. CH≡C-CH2-CH2-CH3
  2. (CH3)2CH-C≡CH

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

X có công thức phân tử là C5H8. Biết rằng X thỏa mãn các điều kiện sau

- Làm mất màu dung dịch Br2

- Cộng H2 theo tỷ lệ 1:2

- Cộng H2O (xúc tác) tạo xeton

- Tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3

Công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án

X làm mất màu dung dịch Br2 => mạch hở, có liên kết π

X cộng H2 theo tỉ lệ 1 : 2 => X có 2 liên kết π

X cộng H2O (xúc tác) tạo xeton => X có liên kết ba

X tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 => X có liên kết ba đầu mạch

CTCT của X là: CH≡C−CH2−CH2−CH3

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay