35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 13)
-
7526 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho vật dao động điều hòa.Vật cách xa vị trí cân bằng nhất khi vật qua vị trí
Câu 2:
Chọn A
Vận tốc truyền sóng v = λf
Câu 3:
Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
Chọn D
Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp => Máy hạ áp.Câu 4:
Chọn A
Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng tử ngoạiCâu 5:
Chọn B
Hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron => Z = 3; A = 3 + 4 = 7
Câu 6:
Chọn B
Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về khả năng sinh công tại một điểmCâu 7:
Xét mạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình . Cường độ dòng trong mạch i sẽ biến thiên điều hòa theo phương trình
Chọn C
Biểu thức cường độ dòng điện i = q’
Câu 8:
Chọn A
Tần số âm bậc 2: f2 = 2 f0
Câu 9:
Chọn C
Tốc độ dao động cực đại V = ωA
Câu 10:
Chọn A
Năng lượng của photon ɛ = hf => Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau
Câu 11:
Chọn C
Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức I0 = I
Câu 12:
Chọn A
M là vân sáng khi hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến M bằng nguyên lần bước sóng
Câu 13:
Chọn A
Tia hồng ngoại là những bức xạ có bản chất là sóng điện từ
Câu 14:
Hạt nhân càng bền vững khi có
Chọn A
Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớnCâu 15:
Chọn A
Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch tăng rất lớn.Câu 16:
Chọn B
Lực hồi phục F = -kx => Lực hồi phục có giá trị cực đại khi vật ở biên âmCâu 17:
Chọn D
Sóng âm không truyền được trong chân khôngCâu 18:
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0coswt. Biểu thức của từ thông gửi qua khung dây là
Chọn D
Suất điện động cảm ứng e = -ɸ’
Câu 19:
Chọn D
Công thức tính độ lớn lực Lo – ren – xơ: f = vB sin α => Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào khối lượng điện tích
Câu 20:
Chọn A
Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 21:
Chọn D
Hồ quang điện là một nguồn phát tia tử ngoạiCâu 22:
Chọn A
Trung điểm của đoạn thẳng nối 2 nguồn là 1 điểm cực đại
Câu 23:
Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
Chọn A
Tần số dao động riêng
Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ giảm xuống.
Câu 24:
Chọn D
Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có tần số và điện áp hiệu dụng là 50 Hz và 220 V
Câu 25:
Chọn D
HD: Ta có I0 = ωQ0 => ω = I0 / Q0 = = 2,5.105 rad/s
Tần số f = ≈ 39,8 kHzCâu 26:
Chọn B
HD: Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng (không kể A và B) => Trên dây có 4 nút => k = 3
Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định = k => λ = 40 cm
Câu 27:
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos (pt - p/3) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là:
Chọn C
HD: +Thay t = 0 vào phương trình li độ x = 6cos (p.0 - p/3) = 3 cm
+Phương trình vận tốc v = x’ = 6πcos (pt + π/6) => Thay t = 0 vào pt vận tốc
v = 6πcos (p.0+ π/6) = 3πcm/s
Câu 28:
Đặt điện áp u=200cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là
i=4cos(100πt− ) (A). Giá trị của R bằng:
Chọn D
HD: Tổng trở của mạch Z = U/I = 50 Ω
Ta có hệ số công suất cos φ = cos (φu – φi ) = cos = => R = 25 Ω
Câu 29:
Chọn D
HD: Bước sóng λ = v/f = = 3 m
Câu 30:
Chọn A
HD: Khoảng vận i = = 0,8 mm
ð Vị trí vân sáng bậc 4 là x = 4i = 4.0,8 = 3,2 mm
Câu 31:
Chọn C
HD: Năng lượng của photon ɛ = = 1,937.10-18 J = 12,1 eV
Câu 32:
Chọn B
HD: Máy hạ áp: N1 = 500 vòng, N2 = 100 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp
U1 = 100 V
Ta có = => U2 = 20 V
Câu 33:
Chọn B
HD: Biên độ A = 3 cm = 0,03 m
Cơ năng W = mω2A2 = .0,1.(2π)2 .0,032 = 1,8.10-3 J = 1,8 mJ
Câu 34:
Chọn C
HD: Năng lượng của phản ứng E = ( mNa + mH – mHe – mNe ) x 931,5 ( Với m có đơn vị là u )
E = ( 22,9837 + 1,0073 – 4,0015 – 19,9869 ) x 931,5 = 2,4219 MeV > 0 => Phản ứng tỏa năng lượng
Câu 35:
Chọn A
HD: Công thoát A = hf0 = 6,625.10-34. 6. 1014 = 3,975.10-19 J = 2,48 eVCâu 36:
Chọn B
HD: Công suất hao phí 𝓟hp = Ahp / t = 480 / 24 = 20 kW.
Hiệu suất của quá trình truyền tải H = = = 0,9 = 90 %
Câu 37:
Chọn B
Ta có biên độ sóng dừng tại một điểm M trên dây, cách đầu cố định A đoạn d là:
AM = 2a|sin| với a là biên độ nguồn sóng. Ta có:
* Biên độ sóng tại điểm B (): AB = 2a
* Biên độ sóng tại điểm C () Þ AC = 2a|sin|
* Vì có thể coi điểm B như một chất điểm dao động điều hoà với biên độ AB, thì thời gian ngắn nhất giữa hai lần điểm B có li độ làCâu 38:
Chọn A
Vân sáng có màu vân trung tâm là vị trí 3 vân sáng đơn sắc trùng nhau, ta phải có:
Vị trí vân trùng đầu tiên (từ vân trung tâm) ứng với k3 = 8.
Þ Khoảng cách hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm là: Di =
* Xét trên đoạn giữa hai vân này (xét cả hai vị trí ở hai đầu): dễ dàng tính được:
+ Khoảng vân với l1: Số vân sáng l1:
Tương tự
+ Khoảng vân l1l2 trùng: Þ số vân l1l2 trùng:
Tương tự:
* Vì đề bài chỉ xét trong khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm (không tính vân ở hai đầu), do đó mỗi loại trên phải trừ đi 2:
+ Tổng số vân sáng của các bức xạ: (13 - 2) + (10 - 2) + (9 - 2) = 26.
+ Số vân trùng của hai bức xạ: (4 - 2) + (5 - 2) + (2 - 2) = 5 (ứng với 10 vân sáng đơn sắc)
Do mỗi vân trùng của hai bức xạ chỉ tính là một vân sáng (10 vân sáng đơn sắc trên chỉ tính là 5 vân)
Þ số vân sáng quan sát được: 26 - 5 = 21
Câu 39:
Chọn A
= k; = 2k. Có 2 khả năng:
1. N2A = N1B = N ----à N1A = và N2B = 2kN ---à N1A + N2A + N1B + N2B = 2N + + 2kN = 3100
---à (2k2 + 2k + 1)N = 3100k
Khi U1A = U -à U2A = kU; U1B = U2A = kU -à U2B = 2kU1B = 2k2U = 18U ---à k = 3-à N = 372 vòng
Nếu U2B = 2U -à k = 1
2. N1A = N2B = N ----à N1B = và N2A = kN ---à N1A + N2A + N1B + N2B = 2N + + kN = 3100
----à (2k2 + 4k + 1)N = 3100.2k
-à U2B = 2kU1B = 2k2U = 18U---à k = 3-à N = 600 vòng
Câu 40:
Chọn A
Tần số góc: =>
Ban đầu: vật m nằm tại vị trí cân bằng O (lò xo không biến dạng)
Chia làm 2 quá trình:
1.Khi chịu tác dụng của lực F: Vật sẽ dao động điều hoà xung quanh VTCB mới O’ cách VTCB cũ một đoạn: , Tại vị trí này vật có vận tốc cực đại . Ta tìm biên độ:
Dùng ĐL BT NL: .Thế số:
ó 0,1 =0,05+0,05.v2max =>vmax = 1m/s = 100cm/s .
Mà vmax =ω.A => biên độ A = vmax /ω=100/20 =5cm.
- Đến thời điểm s = =>
Và nó vận tốc:
2. Sau khi ngừng tác dụng lực F: Vật lại dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O với biên độ dao động là A’: với x1 = 5 + 2,5 = 7,5 cm;
=> => Gần giá trị 9cm nhất. Chọn A