35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 15)
-
7282 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn C
Ta có A2 = x2 + ; mà a = -ω2 x => + = A2
Câu 3:
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạngi = 2cos100ωt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
Chọn C
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100ωt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2 A
Câu 4:
Chọn A
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơnCâu 5:
Chọn D
Vận tốc ánh sáng thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 6:
Chọn D
Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng
Câu 7:
Chọn câu sai trong mạch dao động điện từ:
Chọn D
Năng lượng của mạch dao động là tổng năng lượng điện và năng lượng từ
Câu 8:
Chọn A
Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác địnhCâu 9:
Chọn B
Dao động tự do là dao động mà chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoàiCâu 10:
Chọn B
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 11:
Chọn C
Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường Rắn, lỏng, khí
Câu 12:
Chọn A
Độ lớn lực Cu – lông tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 15:
Chọn A
Công của nguồn điện là công của lực lạ trong nguồnCâu 16:
Chọn B
Khi một vật dao động điều hòa thì : Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằngCâu 17:
Chọn A
Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
Câu 18:
Chọn D
Tính chất nổi bật nhất của tia Rơn - ghen là khả năng đâm xuyên rất mạnh
Câu 19:
Chọn A
Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kínCâu 20:
Chọn B
Đơn vị không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử là MeV/c
Câu 21:
Chọn C
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dđộng thành phần có giá trị φ2 – φ1 = 2kπ
Câu 22:
Chọn D
Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
l = (2k + 1) λ /4
Câu 23:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một điện áp có biểu thức u = U0cos ωt V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I0cos (ωt + φ) (A), trong đó I0 và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là:
Chọn B
Mạch chỉ chứa R thì u,i cùng pha và tổng trở của mạch Z = R
Câu 24:
Chọn C
Quang điện trở được chế tạo từ chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợpCâu 25:
Chọn A
HD: Biên độ dao động A = L/2 = 20 cmADCT A2 = x2 + => 202 = 102.3 + => ω = 2 rad/s => Chu kì dao động T = = 1 s
Câu 26:
Chọn C
HD: ĐK để sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định = k với k là số bụng sóng
ð 0,8 = 4 => λ = 0,4 m => Vận tốc truyền sóng v = λf = 20 m/s
Câu 27:
Chọn D
HD: Mạch chứa C và R. Tổng trở của mạch Z = = 50 Ω
Cường độ dòng điện cực đại I0 = = 2 A
Gọi φ là độ lệch pha giữa u và i. Có tan φ = = -1 => φ = - => φi = φu – φ =
Câu 28:
Chọn C
Câu 29:
Chọn B
HD: Độ rộng quang phổ bậc 1 = iđ - it = (λđ – λt ) = (0,76 – 0,38 ) = 3,8 mm
Câu 30:
Chọn A
HD: Gọi A biên độ của dao động tổng hợp
Ta có A2 = + + 2A1A2 cos ( φ2 – φ1 ) => A = 4 cm
Câu 31:
Chọn A
HD: Cảm kháng ZL = Lω = 100 Ω.
Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau => R = ZL = ZC = 100 Ω
Công suất tiêu thụ khi mạch có ZL = ZC: 𝓟 = = 50 W
Câu 32:
Chọn C
HD: Cường độ dòng điện cực đại I0 = U0 ≈ 0,638 A
ADCT + = 1 => i ≈ 0,55 ACâu 33:
Chọn A
HD: Giới hạn quang điện λ0 = = 0,3 µm
Câu 34:
Chọn C
HD: ADCT: = => = 10 => U2 = 20 V
Câu 35:
Chọn C
HD: Năng lượng liên kết của 23Na là E = ( 11. 1,00728 + 12. 1,00866 - 22,98373 ) 931,5 = 186,55 MeVCâu 36:
Chọn B
HD: Công thoát A = 4,5 eV = 4,5.1,6.10-19 J = 7,2.10-19 J
Giới hạn quang điện λ0 = = 0,276 µm
ð Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1, λ2, λ3
Câu 37:
Chọn D
HD: Thấy một trong những lần vật nhỏ con lắc có tốc độ bằng không thì lò xo không biến dạng nên A = ∆l0 . Lại có ω = => m = 0,5 kg. Ở VTCB mg =k∆l0 => ∆l0 = 0,1 m.
Khi vật có tốc độ 80 cm/s, ADCT A2 = x2 + => x = 0,06 m hoặc x = - 0,06 m
+Khi x = 0,06 m: Độ biến dạng của lò xo ∆l = x + A = 0,16 m => Fđh = k.∆l = 8 N
+Khi x = - 0,06 m: Độ biến dạng của lò xo ∆l = 0,04 m => Fđh = k.∆l = 2 N
Câu 38:
Chọn D
HD: Bước sóng λ = v/f = 1,6 cm
Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại B, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn lớn nhất sẽ thuộc cực đại ngoài cùng gần A nhất.
kcđ = = 6 => d1 – d2 = kλ = 6.1,6 = 9,6 cm (1)
Lại có - = AB2 => - = 102 (2)
Từ (1) và (2) => d1 ≈ 10,01 cm
Câu 39:
Chọn B
HD: Gọi công suất tiêu thụ của 1 hộ dân là 𝓟1
Ta có: 𝓟 = 𝓟hp + n𝓟1
Khi điện áp truyền tải là U: 𝓟 = 𝓟hp + 120𝓟1 (1)
Khi điện áp truyền tải là 2U: 𝓟 = + 144𝓟1 (2)
Khi điện áp truyền tải là 4U: 𝓟 = + n𝓟1 (3)
Lấy (1) - (2) =>3 = 24 𝓟1 => 𝓟hp = 32 𝓟1; 𝓟 = 152 𝓟1
Thay vào (3): 152𝓟1 = 𝓟1 + n𝓟1 => n = 150
Câu 40:
Chọn B
HD: Xét các khoảng vân i1 = λ1= 1,6 mm; i2 = λ2 = 2 mm; i3 = λ3= 2,4 mm
Ở vị trí vân sáng trùng màu với vân trung tâm , ta có k1i1 = k2i2 = k2i3
ð 1,6k1 = 2k2 = 2,4k3 => Tại vị trí đầu tiên cùng màu vân sáng trung tâm ứng với
k1 = 15; k2 = 12; k3 = 10
Gọi i123 là khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
ð i123 = 15i1 = 24 mm