35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 34)
-
7310 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn A
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số nuclôn.
Câu 2:
Chọn C
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong chất khí
Câu 3:
Chọn D
Tần số góc của con lắc lò xo tính theo CT:
Câu 4:
Chọn C
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết điện năng gia đình sử dụng
Câu 5:
Câu 6:
Chọn C
Độ lệch pha Dj giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu thức
Câu 7:
Chọn B
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng
Câu 8:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là
Chọn A
Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức
Câu 9:
Câu 10:
Chọn D
Khi thực hiện giao thoa với 2 nguồn cùng pha => Trung trực của đoạn thẳng nối 2 nguồn là 1 CĐ => biên độ là 2a
Câu 11:
Chọn C
Câu 12:
Chọn A
Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là n1 > n2 và i ≥ igh
Câu 13:
Chọn C
Năng lượng của vật dao động điều hòa W = Wđ max = Wt max => Năng lượng bằng thế năng của vật ở vị trí biênCâu 14:
Chọn A
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường
Câu 15:
Chọn D
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha
Câu 16:
Chọn A
Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do tần số âm khác nhau
Câu 17:
Chọn B
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc tăng từ ánh sáng đỏ đến ánh sáng tímCâu 18:
Chọn B
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động với chu kì bằng chu kì dao động riêngCâu 19:
Chọn D
Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín thì công của lực điện bằng 0Câu 20:
Chọn C
HD: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng là λ/2 = 0,5vT
Câu 21:
Chọn B
Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì e1< A
Câu 22:
Chọn C
Khi xảy ra cộng hưởng điện => u,i cùng pha => u vuông pha với uC
Câu 23:
Chọn B
Số vạch quang phổ tối đa mà nguyên tử Hidro phát ra là n ( n – 1 )/2 = 4 ( 4 -1 )/2 = 6 vạchCâu 24:
Chọn B
Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì thu được vạch vàng nằm trên một nền tối
Câu 25:
Chọn A
HD: Năng lượng của các photon : ɛ1 = = 3,27 eV; ɛ2 = = 1,63 eV
Câu 26:
Chọn D
HD: Ta có công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π
Câu 27:
Đặt điện áp(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Chọn C
HD: Công suất tiêu thụ 𝓟 = UI cos ( φu – φi ) = . cos = 50W
Câu 28:
Chọn A
HD: Cường độ dòng điện cực đại I0 = ωQ0 = 104.10-9 = 10-5 A
Vì i và q vuông pha nên + = 1 => q =
Câu 29:
Chọn C
HD: Khoảng cách giữa 7 vân sáng là 6i = 9 mm => i = 1,5 mm
Bước sóng λ = = 0,75 µm
Câu 30:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox .Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
Chọn B
HD: Vận tốc cực đại vmax = A; gia tốc cực đại amax = ω2 A
=> amax / vmax = ω = 2π rad/s => A = vmax / ω = 4 cm
+) Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm nên pha ban đầu φ = rad
Câu 31:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV. Giá trị của f là:
Chọn A
HD: Năng lượng mà nguyên tử hấp thụ ɛ = E2 - E1 = - 0,85 –( - 3,4 ) = 2,55 eV = 4,08.10-19 J
ð Tần số f = ɛ/h = 6,16.1014 Hz
Câu 32:
Chọn C
HD: e1 = E0 cos ωt; e2 = E0 cos (ωt + ); e3 = E0 cos (ωt -)
Khi | e2 – e3 | = 2E0 (sin ωt) ( sin) = E0 sin ωt = 30 V
Lại có e1 = E0 cos ωt = 30 V
=> E0 = 34,6 V
Câu 33:
Chọn A
HD: Năng lượng của phản ứng là W = (mC – 3 mHe )x 931,5 = - 7 MeV
=> Năng lượng tối thiểu của tia γ là 7 MeV
Câu 34:
Chọn C
HD: Bước sóng λ = v/f = 1,5 cm
Gọi M là điểm thuộc đường tròn tâm O và nằm trên AB; N là điểm trên AB và đối xứng M qua O.
Tại điểm M: (MB – MA) / λ =( 8 – 2) /1,5 = 4 => Tại M là một cực đại thứ 4
Trên MN có 9 đường cực đại ( 7 cực đại trong khoảng MN và 2 cực đại trùng với M,N)
=> Số điểm cực đại trên đường tròn là 2 + 7 x 2 = 16 điểm
Câu 35:
Chọn C
HD: ZL = Lω = 50 Ω; ZC = = 100 Ω
Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R = ZL – ZC = 50 Ω
Câu 36:
Chọn A
HD: Tần số góc ω = => L = 0,5 HCâu 37:
Chọn C
HD: Biên độ sóng
1 bó sóng có 2 điểm dao động biên độ là 5 mm
=> có 12 nút
Câu 38:
Chọn C
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm:
Ta có:
Bội chung nhỏ nhất của k1 :
=> và
Đặt ; ;
=> Số vân sáng không phải đơn sắc là:
vân không đơn sắc
Câu 39:
Chọn A
HD: Gọi 𝓟 là công suất nơi tiêu thụ; U0 và I0 là hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng nơi tiêu thụ ban đầu.
Điện áp ban đầu ở trạm là U1 = 1,2375 U0 = 1,2375 𝓟/I0
U và I là hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng nơi tiêu thụ sau khi sử dụng máy biến áp.
Công suất hao phí 𝓟hp = RI2; 𝓟hp giảm 100 lần nên I giảm 10 lần => U = 𝓟/ I = 10 𝓟/ I0
Độ giảm điện áp trong trường hợp này là:
Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là
U2 = U + ∆U = 10 + = 10,02375
Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp
Câu 40:
Chọn A
HD: vận tốc v = 16,2 km/h = 4,5 m/ s
Ô tô nảy lên với biên độ cực đại khi chu kỳ dao động của lò xo T = = = 1 s
T = 2π--à Độ cứng của lò xo
Khi 4 người xuống xe thân xe sẽ nâng cao trên hệ treo một đoạn
Dl = = = 0,048m = 4,8 cm.