Thứ năm, 15/05/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Giải SBT Hóa học 11 Chương 2: Nitơ - Photpho

Giải SBT Hóa học 11 Chương 2: Nitơ - Photpho

Bài 10: Photpho - SBT Hóa học 11

  • 1919 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Photpho đỏ và photpho trắng giống nhau ở điểm nào?

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 2:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 4:

Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150,0 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các muối :

Xem đáp án

Đáp án: A.

Hướng dẫn:

4P + 5O2 → 2P2O5 (1)

P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4 (2)

P2O5 + 4NaOH → 2NaH2PO4 + H2O (3)

P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O (4)

Số mol photpho: nP=6,231=0,2 (mol)

Số mol NaOH: nNaOH=150.21000=0,3 (mol)

Sản phẩm tạo thành khi đốt photpho là P2O5.

Theo (1), số mol P2O5:

nP2O5=12.nP=0,22=0,1 (mol)

Ti lệ số mol NaOH và P2O5:

nNaOHnP2O5=0,30,1=3

Tỉ lệ số mol nằm trong khoảng 2 và 4, do đó theo các phản ứng (2) và (3) trong dung dịch thu được có hai muối được tạo thành là NaH2PO4 và Na2HPO4.


Câu 5:

Xác định số oxi hoá của photpho trong các hợp chất và ion sau đây :

PH3, PO43−, H2PO4-, HPO42−, P2O3, PCl5, HPO3, H4P2O7.

Xem đáp án

Số oxi hoá của photpho trong các hợp chất và ion :

PH3: -3; PO43−: +5; H2PO4-: +5; HPO42−: +5; P2O3: +3; PCl5: +5; HPO3: +5; H4P2O7: +5.


Câu 6:

Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

Ca(PO4)2 +SiO2+than hot tính, 1200oC (1)X +Ca, to (2)Y+HCl (3)PH3+O2 dư, to (4)Z

Xem đáp án

(1) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 1200o 2P + 3CaSiO3 + 5CO

X là P

(2) 2P + 3Ca to Ca3P2

Y là Ca3P2

(3) Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3

(4) 2PH3 + 4O2 to P2O5 + 3H2O

Z là P2O5


Câu 7:

Đốt cháy a gam photpho đỏ trong không khí lấy dư, rồi cho sản phẩm thu được vào 500,0 ml dung dịch H3PO4 85,00% (D = 1,7 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nồng độ của dung dịch H3PO4 xác định được là 92,60%. Tính giá trị của a.

Xem đáp án

Photpho cháy trong không khí lấy dư theo phản ứng :

4P       +       5O2      to       2P2O5 (1)

4 mol (4 x 31,0 g)                    2 mol (2 x 1420,0 g)

P2O5 tác dụng với tạo thành H3PO4 theo phản ứng :

P2O5       +       3H2O       →       2H3PO4 (2)

1 mol (142,0 g)                    2 mol (2 x 98,0 g)

Theo phản ứng (1): 4 x 31,0 g P tạo ra 2 x 142,0 g P2O5

a g P tạo ra 2.142.a4.31=2,29.a (g) P2O5

Theo các phản ứng (1) và (2) :

4 x 31,0 (g) P tạo ra 4 x 98,0 (g) H3PO4

a (g) P tạo ra 4.98.a4.31=3,16.a (g) H3PO4

Khối lượng H3PO4 có trong 500,0 ml dung dịch 85,00% :

500.1,7.85100=722,5 (g)

Khối lượng H3PO4 sau khi đã hoà tan P2O5: 722,5 g + 3,16 x a g.

Khối lượng của dung dịch H3PO4 sau khi đã hoà tan P2O5:

500,0 x 1,7 g + 2,29 x a g = 850,0 g + 2,29 x a g

Ta có phương trình về nồng độ phần trăm của dung dịch H3PO4:

(722,5+3,16.a).100%850+2,29.a=92,6%

Giải phương trình được a = 62,16 g photpho.


Bắt đầu thi ngay