IMG-LOGO

Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 7)

  • 6070 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các nguyên tử nguyên tố halogen có 7 electron ở lớp ngoài cùng.

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng ns2np5.


Câu 2:

Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây ở trạng thái lỏng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Brom ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường.


Câu 3:

H2và Cl2phản ứng nhanh với nhau ở điều kiện nào?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

H2phản ứng với Cl2khi có chiếu sáng hoặc đun nóng.


Câu 4:

Tên gọi của NaClO là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tên gọi của NaClO là natri hipoclorit


Câu 5:

Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng kim loại nào sau đây?
Xem đáp án

Dáp án đúng là: B

Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng kim loại Ag.

Ag + O2→ không phản ứng.

2Ag + O3→ Ag2O + O2


Câu 6:

Có thể đựng dung dịch H2SO4đặc, nguội trong bình làm bằng kim loại
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Có thể đựng dung dịch H2SO4đặc, nguội trong bình làm bằng kim loại nhôm (Al). Do nhôm bị thụ động hóa trong H2SO4đặc, nguội.


Câu 7:

Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?

Xem đáp án

Dáp án đúng là: C

Ứng dụng trên dựa vào tính chất oxi hoá mạnh của ozon, mà nước ozon được dùng để bảo quản trái cây.


Câu 8:

Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ. Tuyệt đối không làm ngược lại vì nước sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra ngoài gây nguy hiểm.


Câu 9:

Khí nào sau đây có mùi trứng thối?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khí H2S có mùi trứng thối.


Câu 10:

Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ, (2) áp suất, (3) nhiệt độ, (4) diện tích tiếp xúc, (5) chất xúc tác. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích tiếp xúc và chất xúc tác.


Câu 11:

Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tốc độ phản ứng hoá học là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.


Câu 12:

Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất khôngảnh hưởng đến cân bắng hóa học?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phản ứng N2 (k)+ O2(k) ⇄ 2NO(k)có tổng số mol khí ở hai vế bằng nhau, do đó áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng hoá học.


Câu 13:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Zn + 2HCl → ZnCl2+ H2

Zn + Cl2→ ZnCl2

Loại C và D do Cu; Ag không phản ứng với HCl.

Loại A do Fe tác dụng với Cl2thu được FeCl3còn Fe tác dụng với HCl chỉ thu được FeCl2.


Câu 14:

Thêm từ từ nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cho nước clo vào dung dịch KI có phản ứng:

Cl2+ 2KI → 2KCl + I2

I2sinh ra làm xanh hồ tinh bột.


Câu 15:

Để điều chế flo người ta dùng cách nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Để điều chế flo người ta dùng phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp HF và KF với anot bằng thép hoặc đồng.


Câu 16:

Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dùng thuốc thử quỳ tím thử các hoá chất

+ quỳ tím chuyển sang màu đỏ: HCl, H2SO4

+ quỳ tím không đổi màu: Ba(NO3)2

Dùng Ba(NO3)2đã nhận biết được nhận biết 2 chất chưa nhận biết được

+ Xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4

Ba(NO3)2+ H2SO4→ BaSO4↓ + 2HNO3

+ Không có hiện tượng: HCl


Câu 17:

Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành màu đen là do phản ứng

4Ag + 2H2S + O2→ 2Ag2S + 2H2O. Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào phản ứng hóa học ta thấy:

Ag có số oxi hóa tăng từ 0 lên +1 sau phản ứng; Oxi có số oxi hóa giảm từ 0 xuống -2 sau phản ứng. Vậy: Ag là chất khử, O2là chất oxi hoá.


Câu 19:

Tốc độ phản ứng nào sau đây bị ảnh hưởng bởi yếu tố nồng độ chất tham gia phản ứng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A bị ảnh hưởng bởi yếu tố nồng độ chất tham gia

Đáp án B và D bị ảnh hưởng bởi yếu tố áp suất

Đáp án C bị ảnh hưởng bởi diện tích tiếp xúc


Câu 22:

Sục 4,48 lít khí SO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

→ Muối thu được sau phản ứng là NaHSO3


Câu 25:

Cho lượng dư dung dịch AgNO3tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol NaF và 0,02 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cho AgNO3vào hỗn hợp NaF và NaCl chỉ có NaCl phản ứng.

→ mAgCl= 2,87 gam


Câu 29:

Từ 240 kg FeS2có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có sơ đồ:

FeS2→ 2SO2→ 2SO3→ 2H2SO4

lít


Câu 30:

Hoà tan 6,76 gam oleum H2SO4.nSO3vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2thấy có 18,64 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

H2SO4.nSO3+ nH2SO4→ (n + 1) H2SO4

H2SO4+ BaCl2→ BaSO4↓ + 2HCl

→ 98 + 80n = 84,5(n + 1) → n = 3

Vậy công thức của oleum là H2SO4.3SO3

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 10 CƠ BẢN

Mỗi câu trả lời được 1/3 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

A

B

B

C

C

D

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

A

B

B

C

C

D

D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương