Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P4)
-
931 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=a√6. Thể tích khối chóp S.ABCD là
Chọn D
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sinh của góc tạo bởi đường thẳng MD và mặt phẳng (SBC) với M là trung điểm của BC
Chọn A
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là √64, từ B đến mặt phẳng (SAC) là √1510; từ C đến mặt phẳng (SAB) là √3020và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Chọn B
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD) và SA=a√6. Gọi α là góc giữa SC và (SAB). Giá trị tan bằng
Chọn B
Câu 5:
Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, , , . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là
Chọn D
Câu 6:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SCD)
Chọn C
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, . Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt trên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Thể tích khối chóp S.AB’C’D’ là
Chọn D
Câu 8:
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và mặt phẳng tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp .
Chọn D
Câu 9:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tại A và D, . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng . E là trung điểm của SD, , . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
Chọn B
Cách 1
Cách 2: Tọa độ hóa
Câu 10:
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SB tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp bằng
Chọn B
Câu 11:
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V, hai điểm M và P lần lượt là trung điểm của AB, CD; điểm N thuộc AD sao cho . Tính thể tích của tứ diện B.MNP.
Chọn B
Câu 12:
Cho tứ diện ABCD có , là tam giác đều cạnh a, vuông tại A. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng (ABD). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
Chọn A
Coi như . Tam giác ACD vuông tại A nên cân tại A và tam giác ACD vuông cân tại A. Gọi H, E lần lượt là trung điểm của BD và DC. Ta có và . Hơn nữa mà HE song song với BC suy ra BC vuông góc với CD. H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD, do đó AH là trục đường tròn này. Trong tam giác AHE dựng đường thẳng qua E vuông góc AE và cắt AH tại điểm I. Do mặt phẳng (AHE) vuông góc với mặt phẳng (ACD) nên d cũng vuông góc với (ACD). Hơn nửa E là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Ta có . Ta có ,
Vậy
Câu 13:
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
Chọn B
Câu 14:
Cho khối chóp có đáy là hình thoi cạnh a góc chiều cao bằng thể tích của khối chóp bằng.
Chọn D
Câu 15:
Thiết diện qua trục của hình trụ tròn xoay là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó?
Chọn D
Thiết diện qua trục của hình trụ tròn xoay là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10.
Diện tích xung quanh của hình trụ:
Câu 16:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
Chọn C
Câu 17:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và có và . Gọi là trung điểm (tham khảo hình vẽ bên). Tính tan của góc giữa đường thẳng và
Chọn C