Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán 100 câu trắc nghiệm Số phức nâng cao (có đáp án)

100 câu trắc nghiệm Số phức nâng cao (có đáp án)

100 câu trắc nghiệm Số phức nâng cao-P4 (có đáp án)

  • 2705 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biết z1; z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm |z1 + z2|

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi z = x + yi thì z¯=x-yi

Phương trình đã cho trở thành:

x2 - y2 + 2xyi + 2( x - yi) = 0

Suy ra: x2 - y2 + 2x + ( 2xy - 2y)i = 0

Với y = 0  thay vào phương trình (*) ta được: x2 + 2x = 0 

Với x = 1 thay vào phương trình (*) ta được:  y2 = 3 

Vậy  Suy ra: |z1 + z2| = 2.


Câu 2:

Biết z1; z2  là số phức thỏa điều kiện z2 - |z|2 + 1 = 0. Tính 

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt z = x + yi.  Phương trình z2 - |z|2 + 1 = 0 trở thành:

x2 - y2 + 2xyi - ( x2 + y2) + 1 = 0

Suy ra: -2y2 + 1+ 2xyi = 0

Vậy số phức z cần tìm là:  .Suy ra 


Câu 3:

Biết z1; z2; z3; z4  là các số phức thỏa điều kiện .

Tính | z1| + | z2| + | z3| + | z4|

Xem đáp án

Chọn A.

Đặt z = x + yi . Phương trình  trở thành

( x - yi)2 = i(x + yi)  hay x2 - y2 - 2xyi = -y + xi

Vậy số phức z cần tìm là: z = 0 ; z = i;   

Suy ra | z1| + | z2| + | z3| + | z4| = 3.


Câu 4:

Cho số phức z thỏa điều kiện . Tìm khẳng định đúng

Xem đáp án

Chọn  C.

Ta có: 


Câu 5:

Gọi z là số phức khác 0 sao cho  .Tìm khẳng định đúng

Xem đáp án

Chọn  A.

Ta có:

mặt khác ta có:

|z1 + z2| |z1| + |z2|.

Do đó:

Đặt  lúc đó ta được: a3 - 6a – 9 ≤ 0 hay ( a - 3) ( a2 + 3a + 3) ≤ 0

Suy ra: a ≤ 3.


Câu 6:

Cho phương trình z2 + mz - 6i = 0. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m = ± ( a + bi). Giá trị a + 2b là:

Xem đáp án

Chọn  D.

Gọi z1;  z2 là hai nghiệm của phương trình đã cho

Theo Viet, ta có: 

Theo bài cho, tổng bình phương hai nghiệm bằng 5. Ta có:

Suy ra: m2 = 5 - 12i

Do đó: m = ± ( 3 - 2i)

Vậy a = 3 ; b = -2 và a + 2b = -1


Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 11z10 + 10iz9 + 10iz -11 = 0. Tìm khẳng định đúng

Xem đáp án

Chọn  B.

Ta có : 11z10 + 10iz+ 10iz - 11 = 0.

Hay z9( 11z + 10i) = 11 - 10iz

Hay: 

Đặt z = x + yi.  Từ (*) suy ra:

Xét các  trường hợp:

+ Nếu |z| > 1 thì x2 + y2> 1 nên: g( x; y) =112( x2 + y2) + 102 + 220y = 102( x2 + y2) + 21( x2 + y2) + 102 + 220y > 102( x2 + y2) + 112 + 220y = f( x; y)

Do đó |z9 | < 1 z < 1 (mâu thuẫn).

+ Nếu |z| < 1 thì  x2 + y2  < 1 nên:

G( x; y) = 112( x2 + y2) + 102+220y = 102( x2+ y2) + 21( x2 + y2) + 102+ 220y <  102( x2 + y2) + 112+ 220y = f( x; y)

Suy ra |z9| > 1 |z| > 1 (mâu thuẫn).

+ Nếu |z| = 1 thì g( x; y) = f( x; y) (thỏa mãn)

Vậy |z| = 1.


Câu 8:

Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai z2 + mz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng -4i là:

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình.

Theo Viet, ta có: 

Ta có: m- 2i = - 4i khi và chỉ khi m= -2i hay m = ±( 1 - i)


Câu 9:

Gọi z; z2  là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z+ 8= 0, trong đó z1 có phần ảo dương. Giá trị của số phức  là:

Xem đáp án

Chọn C.

z=-1±7iz1=-1+7iz2=-1-7i

2-1+7i-1-7i-1-7i

=-3+7i-1-7i=10+27i

 


Câu 10:

Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng: 

Xem đáp án

Chọn  C.

Không mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của phương trình là:

z1= 1; z2= - 2; z3= 1+ i và z= 1 - i 

Thay vào biểu thức 

 


Câu 11:

Cho z1; z2; z3; z4 là các nghiệm của phương trình: (z2 +1) (z2 - 2z + 2) = 0 .  Tính 

Xem đáp án

Chọn C.

PT

S= i2014+ ( -i) 2014+ ( 1-i) 2014+ (1+ i) 2014

= ( i2) 1007+ [(-i)2]1007+ (-2i) 1007+ (2i) 1007= -1-1+( -2) 1007. i1007+ 21007. i1007= - 2


Câu 13:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

=22cos25π12+2isin5π12cos5π12=4cos5π12cos5π12+isin5π12

 


Câu 16:

Tìm số nguyên dương n bé nhất để  là số thực.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 

Do đó 

Số đó là số thực khi và chỉ khi 

Mà k nguyên nên  số nguyên dương bé nhất cần tìm là n = 12.


Câu 17:

Tính giá trị của biểu thức sau : 

C = 1+i361-i5+1+i51-i36

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

C = 1+i361-i5+1+i51-i36


Câu 18:

Tính giá trị của biểu thức sau :

Xem đáp án

Chọn A.

=25cosπ3+isinπ3522cos-π4+isin-π44+25cos-π3+isin-π3522cosπ4+isinπ44

=8cos5π3+isin5π3cos-π+isin-π+8cos-5π3+isin-5π3cosπ+isinπ= 812-i32-1+812+i32-1=-8

 


Câu 19:

Tính giá trị các biểu thức sau 

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 20:

Biểu thức sau có modul bằng bao nhiêu 

Xem đáp án

Chọn  A.

Ta có:

Số phức trên có modul là 1.


Câu 21:

Tìm modul của biểu thức sau: 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có

Vậy modul của số phức trên là 1.


Câu 22:

Cho z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z2 - 2z + 4 = 0. Phần thực, phần ảo của số phức:   lần lượt là bao nhiêu, biết z1 có phần ảo dương.

Xem đáp án

Chọn C.

Δ = -3 nên phương trình có hai nghiệm phức:  (do z1 có phần ảo dương)

Ta có: 

Do đó: 

Vậy phần thực bằng 1, phần ảo bằng 0.


Câu 23:

Cho số phức z biết z= 1 + 3i . Tìm  tổng của phần thực và phần ảo của số phức w = (1 + i)z5

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình:

Do đó: 

Suy ra: 

Vậy số phức w = (1 + i )z5 có phần thực là  và phần ảo là 

Tổng của phần thực và phần ảo là 32.

 


Câu 24:

Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z– z + 1 = 0 . Phần thực, phần ảo của số phức  lần lượt là?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có 

Áp dụng công thức Moa-vrơ:

   

Phần thực của w là -1, phần ảo là 0.


Câu 25:

Cho các số phức z thỏa mãn: (2 - z)5 = z5.  Hỏi phần thực của z là bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có z = 0; z = 2 không thỏa mãn phương trình nên 

 nên đặt 

 

Nên 

Vậy z luôn có phần thực là 1.


Câu 26:

Cho phương trình  8z2 - 4(a + 1)z + 4a + 1 = 0 (1) với a là tham số. Tính tổng tất cả các giá trị của a để (1) có hai nghiệm z1; zthỏa mãn  z1/ z2  là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.

Xem đáp án

Chọn B.

Từ giả thiết suy ra z1; z2 không phải là số thực.

Do đó Δ’ < 0, hay  4( a + 1)2 - 8(4a + 1) < 0

Hay a2 - 6a -1 < 0    (*)

Suy ra 

Ta có z1/ z2 là số ảo khi và chỉ khi  là số ảo

Tương đương: (a + 1)2 - (-(a2 - 6a - 1)) = 0 hay a2 - 2a = 0

Vậy a = 0 hoặc a = 2.

Đối chiếu với điều kiện (*) ta có giá trị của a là a = 0 hoặc a = 2.

Vậy tổng các giá trị của a là: 0 + 2 = 2


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương