Trắc nghiệm bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P2)
-
250 lượt thi
-
42 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi là góc giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABC). Tính
Chọn B
Câu 2:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi là góc giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABC). Tính
Chọn B
Câu 3:
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2 và hai điểm C, D thay đổi trên nửa đường tròn đó sao cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình thang ABCD bằng
Chọn B
Câu 4:
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2 và hai điểm C, D thay đổi trên nửa đường tròn đó sao cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình thang ABCD bằng
Chọn B
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có BC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC). Biết rằng tam giác HBC vuông cân tại H và thể tích khối chóp S.ABC bằng Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Chọn D
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có BC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC). Biết rằng tam giác HBC vuông cân tại H và thể tích khối chóp S.ABC bằng Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Chọn D
Câu 7:
Cho tứ diện ABCD. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó, tỷ số thể tích của khối đa diện AB’C’D và khối đa diện ABCD bằng
Chọn C
Câu 8:
Cho tứ diện ABCD. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó, tỷ số thể tích của khối đa diện AB’C’D và khối đa diện ABCD bằng
Chọn C
Câu 9:
Một hình tứ diện đều có cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:
Chọn A
Câu 10:
Một hình tứ diện đều có cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:
Chọn A
Câu 11:
Đáy của một hình chóp là hình vuông có diện tích bằng 4. Các mặt bên của nó là những tam giác đều. Thể tích của khối chóp là:
Chọn A
Câu 12:
Đáy của một hình chóp là hình vuông có diện tích bằng 4. Các mặt bên của nó là những tam giác đều. Thể tích của khối chóp là:
Chọn A
Câu 13:
Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mặt phẳng (ABC), DB vuông góc BC, AD = AB = BC = a. Kí hiệu V1, V2, V3 lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD, tam giác ABC khi quay quanh AB, tam giác DBC khi quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn B
Câu 14:
Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mặt phẳng (ABC), DB vuông góc BC, AD = AB = BC = a. Kí hiệu V1, V2, V3 lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD, tam giác ABC khi quay quanh AB, tam giác DBC khi quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn B
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc giữa đường thẳng nào sau đây
Chọn B
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc giữa đường thẳng nào sau đây
Chọn B
Câu 19:
Hình chóp tam giác có số cạnh là:
Chọn C
Số cạnh của một hình chóp bằng hai lần số cạnh đáy của hình chóp đó.
Câu 20:
Hình chóp tam giác có số cạnh là:
Chọn C
Số cạnh của một hình chóp bằng hai lần số cạnh đáy của hình chóp đó.
Câu 21:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a, thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
Chọn D
Câu 22:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a, thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
Chọn D
Câu 23:
Cho khối chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông cân tại B, SA = AB = 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Chọn C
Câu 24:
Cho khối chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông cân tại B, SA = AB = 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Chọn C
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, , . Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông?
Chọn D
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, , . Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông?
Chọn D
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, , . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD), giá trị cosα bằng
Chọn D
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, , . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD), giá trị cosα bằng
Chọn D
Câu 29:
Cho khối chóp , có đáy là hình vuông cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Chọn B
Câu 30:
Cho khối chóp , có đáy là hình vuông cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Chọn B
Câu 31:
Cho hình chóp có ; ; và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng.
Chọn C
Câu 32:
Cho hình chóp có ; ; và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng.
Chọn C
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy và SB = . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Chọn B
Phương pháp
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy và SB = . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Chọn B
Phương pháp
Câu 35:
Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt nằm trên các cạnh và sao cho và . Mặt phẳng chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi là thể tích khối đa diện chứa đỉnh , là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng
Chọn A
Câu 36:
Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt nằm trên các cạnh và sao cho và . Mặt phẳng chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi là thể tích khối đa diện chứa đỉnh , là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng
Chọn A
Câu 37:
Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng ; ; SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và bằng . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng
Chọn D
Câu 38:
Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng ; ; SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và bằng . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng
Chọn D
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, góc , SAB là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là
Chọn C
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, góc , SAB là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là
Chọn C