1287 lượt thi
17 câu hỏi
60 phút
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD và G là trọng tâm tam giác ACD. Mặt phẳng (P) qua BG và song song với CD chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (số bé chia số lớn) của hai phần đó là:
A. 18
B. 49
C. 23
D. 45
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có AB = 5cm, BC = 6cm, CA = 7cm. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC) nằm bên trong tam giác ABC. Các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCA) đều tạo với đáy một góc 60°. Gọi AD, BE, CF là các đường phân giác của tam giác ABC với D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB .Thể tích S.DEF gần nhất với số nào sau đây?
A. 2,9cm3
B. 4,1cm3
C. 3,7cm3
D. 3,4cm3
Câu 3:
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a. Cạnh SD thay đổi. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi độ dài cạnh SD là:
A. 2a7
B. a32
C. a62
D. 2a3
Câu 4:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V1,V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1+V2 ?
A. 1728
B. 51216
C. 24
D. 5128
Câu 5:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Trên A’B’ kéo dài lấy điểm M sao cho B'M=12A'B'. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A’C’ và B’B. Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứ đỉnh A’ có thể tích V1 và khối đa diện chứ đỉnh C’ có thể tích V2. Tính V1V2
A. V1V2=9759
B. V1V2=49144
C. V1V2=97144
D. V1V2=4995
Câu 6:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB=AC=a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng 60° (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B'.ACC'A' bằng:
A. a33
B. a36
C. a32
D. 3a33
Câu 7:
Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh a3,BC=a3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60°. Thể tích của khối chóp SABC bằng:
A. a333
B. a362
C. a366
D. 2a36
Câu 8:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, M là trung điểm của SA. Biết mặt phẳng (MCD) vuông góc với mặt phẳng (SAB). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
B. a356
C. a352
D. a336
Câu 9:
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1 và V2 ( V1<V2). Tính tỉ lệ V1V2
A. 827
B. 1681
C. 819
D. 1675
Câu 10:
Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD, BC thỏa mãn AB2+CD2=18 và các cạnh còn lại đều bằng 5. Biết thể tích của khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất có dạng Vmax=xy4;x,y∈N*;x;y=1. Khi đó, x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây?
A. x+y2−xy>4550
B. xy+2x+y>2550
C. x2−xy+y2<5240
D. x3−y>19602
Câu 11:
Cho khối chóp S.ABCD có điểm M và N lần lượt nằm trên các cạnh SA và SB sao cho SMSA=13;SNSB=23. Mặt phẳng α qua hai điểm M, N và song song SC chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện có thể tích lớn hơn so với thể tích khối chóp S.ABC
A. 59
B. 35
D. 34
Câu 12:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đường cao SO. Biết rằng trong các thiết diện của hình chóp cắt bởi các mặt phẳng chứa SO, thiết diện có diện tích lớn nhất là tam giác đều cạnh bằng a, tính thể tích khối chóp đã cho.
A. a326
B. a334
C. a332
D. a3312
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện. Tính diện tích thiết diện đó.
A. a2224
B. a2324
C. a2212
D. a2312
Câu 14:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) nằm trong tứ giác ABCD, các cạnh xuất phát từ đỉnh A của hình hộp tạo với nhau một góc 60°. Tính thể tích khối hộp
A. a322
B. a332
C. a326
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA=SB=SC=a. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
A. a34
B. 3a38
C. a38
D. a32
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABC có AB=3, BC=4, AC=5. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng các mặt bên tạo với đáy một góc 30° và hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) nằm trong tam giác ABC.
A. 433
B. 233
C. 839
D. 23
Câu 17:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của B’C’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) chia hình hộp thành hai hình đa diện (H) và (H’) trong đó (H) là hình đa diện chứa đỉnh A’. Tính tỉ số thể tích đa diện (H) và thể tích hình đa diện (H’).
A. 2547
B. 2572
C. 4725
D. 7247
10 câu hỏi
45 phút
9 câu hỏi