Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P1)
-
718 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h. Khi đó diện tích S của đáy được tính theo công thức
Đáp án D
Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức V = S.h
Câu 2:
Cho (H) là khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a . Mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích của (H) bằng
Đáp án C
Câu 3:
Tứ diện đều ABCD có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) = a. Cạnh của tứ diện có độ dài bằng?
Đáp án B
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là 30º. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
Đáp án B
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy, tam giác ABC vuông cân tại B có cạnh AB = a. Góc giữa SB và mặt đáy là . Thể tích hình chóp là
Đáp án D
Ta có:
Câu 7:
Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
Đáp án C
Ta thấy mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương có đường kính là đường chéo của hình lập phương.
Do hình lập phương có cạnh là a nên
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O và SA = SB = SC = SD = a. Khoảng cách từ điểm O đến mặt bên bằng
Đáp án A
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và SAB = SAD = BAD = , cạnh bên SA = a. Thể tích khối chóp tính theo a là
Đáp án C
Ta có: SA = SB = SD = a
⇒ ∆SBD đều
Gọi O là tâm hình thoi ABCD, I là tâm tam giác đều SBD cạnh a.
Vì AS = AB = AD
Ta dễ dàng tính được:
Xét ∆AIO vuông tại I có:
Cách 2: ta nhận thấy
Câu 11:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 2a, AD = 3a, AA’ =. Gọi I là trung điểm của cạnh B’C’. Thể tích khối chóp I.BCD bằng.
Đáp án D
Câu 12:
Cho tứ diện ABCD có đáy BCD 1à tam giác đều cạnh a và có thể tích . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là.
Đáp án B
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABC vuông cân tại C, AB = 3a, G là trọng tâm tam giác ABC, SG(ABC), SB = . Khi đó d (B;(SAC)) bằng:
Đáp án B
Câu 14:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a, một mặt phẳng cắt các cạnh AA', BB', CC', DD' lần lượt tại M, N, P, Q. Biết . Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là
Đáp án A
Câu 15:
Cho khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm cách đều ba điểm A, B, C . Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích khối trụ bằng . Giá trị của là.
Đáp án C
Câu 16:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = 2a,AA' = 4a. Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của . Biết hình hộp chữ nhật AA', BB', CC' Đ' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối trụ
Đáp án A
Câu 17:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là.
Đáp án C
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Giả sử Biết SH = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó thể tích S.CDMN
Đáp án B
Câu 19:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = a mặt bên (A' BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ.
Đáp án C
Câu 20:
Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a; AD = 2a. Các cạnh bên bằng nhau và bằng . Góc tạo bởi giữa cạnh bên và đáy bằng . Khi đó tan = ?
Đáp án B
Các cạnh bên bằng nhau ⇒ SO ⊥ (ABCD)
Ta tính được
Câu 21:
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có mặt bên là hình vuông cạnh a bằng
Đáp án C
Câu 22:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A'B'C' có BB' = a, góc giữa đường thẳn BB' và mặt phẳng (ABC) bằng , tam giác ABC vuông tại C và . Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện A'.ABC tính theo a bằng
Đáp án C
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC),(SAB) cùng vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và đáy bằng 600. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)
Đáp án A
Ta có:
Câu 24:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E,F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C, D và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi T là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T).
Đáp án D
Thiết diện cần tìm là MHK
Ta có:
H là trọng tâm tam giác ABE
K là trọng tâm tam giác ABF
Câu 25:
Một khối tứ diện đều cạnh a có thể tích bằng
Đáp án C
Giả sử tứ diện đều ABCD cạnh a có trọng tâm tam giác BCD là H.
Do BCD đều nên H đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABC, trên cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A',B',C' sao cho SA=2SA'; SB=3SB' và SC=4SC' Gọi V' và V lần lượt là thể tích của khối chóp S.A'B'C' và S.ABC. Khi đó tỉ số bằng bao nhiêu?
Đáp án C
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=2a Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC và SB.
Đáp án B
Câu 28:
Cho khối chóp có thể tích và diện tích đáy Chiều cao h của khối chóp đó là
Đáp án C
Công thức tính thể tích khối chóp : V = S.h