1372 lượt thi
20 câu hỏi
60 phút
Câu 1:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+3x là:
A. 2xx+3x22+C
B. 43xx+3x22+C
C. 32xx+3x22+C
D. 4xx+3x22+C
Câu 2:
Tìm Fx=∫2x−14dx
A. Fx=852x−154+C
B. Fx=252x−154+C
C. Fx=2x−154+C
D. Fx=152x−154+C
Câu 3:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=12x+1
A. ∫fxdx=122x+1+C
B. ∫fxdx=22x+1+C
C. ∫fxdx=2x+1+C
D. ∫fxdx=12x+12x+1+C
Câu 4:
Cho hàm số fx=e−2018x+2017. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) mà F(1)=e. Chọn mệnh đề đúng:
A. Fx=−12018e−2018x+2017+12018e
B. Fx=−12018e−2018x+2017+e+12018e
C. Fx=−2018e−2018x+2017+e+2018e
D. Fx=−2018e−2018x+2017+12018e
Câu 5:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=e2x, biết F(0)=1
A. Fx=e2x
B. Fx=e2x2+12
C. Fx=2e2x−1
D. Fx=ex
Câu 6:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x và F0=32. Tính F12
A. F12=12e+2
B. F12=2e+1
C. F12=12e+12
D. F12=12e+1
Câu 7:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 6x+sin3x, biết F0=23
A. Fx=3x2−cos3x3+23
B. Fx=3x2−cos3x3−1
C. Fx=3x2+cos3x3+1
D. Fx=3x2−cos3x3+1
Câu 8:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x-3 thỏa mãn F(0)=4, giá trị của F(1)= ?
A. 73
B. 53
C. 32
D. 72
Câu 9:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) = 2-5sinx và f(0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. fx=2x+5cosx+5
B. fx=2x+5cosx−3
C. fx=2x−5cosx+10
D. fx=2x−5cosx+15
Câu 10:
Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số fx=xx+2x+12?
A. x2+x−1x+1
B. x2−x−1x+1
C. x2+x+1x+1
D. x2x+1
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+∞ và thỏa mãn f1=1;fx=f'x3x+1 với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2<f5<3
B. 4<f5<5
C. 1<f5<2
D. 3<f5<4
Câu 12:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f0=22,fx>0,∀x∈R và fx.f'x=2x+11+f2x, ∀x∈R. Khi đó giá trị f(1) bằng:
A. 15
B. 23
C. 24
D. 26
Câu 13:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f0=1,Fx=fx−ex−x là một nguyên hàm của f(x). Họ các nguyên hàm của f(x) là:
A. x+1ex+C
B. x+1ex−x+C
C. x+2ex−x+C
D. x+1ex+x+C
Câu 14:
Nếu u(t)=v(x) thì:
A. dt=vxutdx
B. dt=v'xu'tdx
C. dx=vxutdt
D. dx=v'xu'tdt
Câu 15:
Biến ∫fxdx=2xln3x−1+C với x∈19;+∞. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ∫f3xdx=2xln9x−1+C
B. ∫f3xdx=6xln3x−1+C
C. ∫f3xdx=6xln9x−1+C
D. ∫f3xdx=3xln9x−1+C
Câu 16:
Cho ∫fxdx=Fx+C. Khi đó ∫f2x−3dx
A. F2x−3+C
B. 12F2x−3+C
C. 12F2x−3+C
D. F2x−3+C
Câu 17:
Cho nguyên hàm∫2xfx2dx. Nếu đặt t=x2 thì
A. ∫2xfx2dx=∫ftdt
B. ∫2xfx2dx=2∫ftdt
C. ∫2xfx2dx=2t∫ftdt
D. ∫2xfx2dx=2∫tftdt
Câu 18:
Nếu t=x2 thì:
A. xfx2dx=ftdt
B. xfx2dx=12ftdt
C. xfx2dx=2ftdt
D. xfx2dx=f2tdt
Câu 19:
Cho fx=sin2x1−cos2x. Nếu đặt 1−cos2x=t thì:
A. fxdx=−tdt
B. fxdx=2tdt
C. fxdx=−2t2dt
D. fxdx=2t2dt
Câu 20:
Cho I=∫x3x2+5dx, đặt u=x2+5 khi đó viết I theo u và du ta được:
A. ∫u4+5u3du
B. ∫u4−5u3du
C. ∫u2du
D. ∫u4−5u2du
24 câu hỏi
25 câu hỏi