Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán 200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản

200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản

200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản (P2)

  • 1612 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho (2+1)x=3. hãy tính giá trị của biểu thức

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

Do đó 


Câu 2:

Cho 5x = 4 hãy tính giá trị của biểu thức T= 25x-52-x+5x2

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 


Câu 3:

Cho a = 2x; b = 5x. Hãy biểu diễn T = 20x + 50x theo ab.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: T = ( 22.5) x + ( 52.2) x = 22x.5x + 52x.2x = a2b +  ab2 = ab(a + b)


Câu 4:

Cho a-3 > a-2 và ax > bx. Khẳng định nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có:  nên 

Mặt khác ax > bx nên a > b do vậy 1 > a > b > 0


Câu 5:

So sánh hai số m và n  nếu 2m<2n

Xem đáp án

Chọn C.

Do  nên 


Câu 6:

So sánh hai số m và n  nếu

Xem đáp án

Chọn D.

Do  nên 


Câu 7:

So sánh hai số m và n nếu

Xem đáp án

Chọn A.

Do  nên 


Câu 8:

Cho (a-1)-34>(a-1)-45 và b3>b23. Khẳng định nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:  nên 

Mặt khác 

Do đó a > 2; b > 1


Câu 9:

Khẳng định nào dưới đây là đúng

Xem đáp án

Chọn C.

A sai vì khi x = 0 không thỏa mãn

- C đúng vì

nên 


Câu 10:

Kết luận nào đúng về số thực a nếu ( 2a + 1) -3 >  ( 2a + 1)-1

Xem đáp án

Chọn A.

Do -3 <  -1 và số mũ nguyên âm nên ( 2a+ 1) -3> ( 2a+ 1) -1 khi 


Câu 11:

Kết luận nào đúng về số thực a  nếu 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có

Do  và có số mũ không nguyên nên  a0,2 < a2 khi a > 1.


Câu 12:

Kết luận nào đúng về số thực a  nếu 

Xem đáp án

Chọn D.

Do-13>-12   và số mũ không nguyên . Khi và chỉ khi 1-a>01-a>11-a>1a<0 


Câu 13:

Kết luận nào đúng về số thực a nếu 

Xem đáp án

Chọn C.

Do ¾ < 2 và có số mũ không nguyên ⇒ 

Khi và chỉ khi 0 < 2 - a, 1 hay 2 > a > 1


Câu 14:

Cho  a-2-2>a-23 a-1-2>b-1-2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 

Suy ra 2 < a < 3.

Mặt khác 

a – 1 < b – 1 a < b

Do đó 2 < a < b < 3.


Câu 15:

Đơn giản biểu thức  ta được:

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 


Câu 16:

Trong các số a thoã mãn điều kiện dưới đây. Snào lớn hơn 1.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 


Câu 18:

Giá trị của biểu thức  là

Xem đáp án

Chọn D.

 

Ta có


Câu 19:

Giá trị của biểu thức  là:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 

logaa3aa4=logaa32a.a14=logaa32-1+14=logaa14=14


Câu 20:

Giá trị của biểu thức  là:

Xem đáp án

Chọn B.

 

Ta có:


Câu 21:

Cho   và   ( với x ; y > 0 và y ≠ 1). Tính A = a + b bằng

Xem đáp án

Chọn D.

 

Ta có: 

Lại có: 


Câu 22:

Cho   và   ( với x ; y > 0 ; y ≠ 1). Tính A = m + n

Xem đáp án

Chọn A.

 

Ta có: 

Lại có 

Do đó 


Câu 23:

Thu gọn biểu thức  ta được:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: A a3alogab+b23logba=a72logab+b23logba=alogab72+blogba23=b72+a23=b7+a23


Câu 24:

Thu gọn biểu thức  ta được:

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:


Câu 26:

Cho logab= 2  và logac= 3. Tính  P=loga( b2c3) 

Xem đáp án

Ta có: P = loga( b2c3)  =logab2+ logac3= 2logab+ 3logac= 2.2+ 3.3= 13

Chọn B


Câu 27:

Cho log3x=  4log3a+ 2log3b( a ; b> 0) .  Khi đó

Xem đáp án

ta có: log3x= 4log3a+ 2log3b= log3a4+ log3b2= log3a4b2

Do vậy x= a4b2

Chọn D.


Câu 29:

Tìm điều kiện xác định của biểu thức A = 2x-1-log(x-2)2

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 30:

Với giá trị nào của x  thì biểu thức  C= ln( 4- x2) xác định?

Xem đáp án

+ Điều kiện xác định:4-x2> 0 hay -2< x< 2.

Chọn A.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương