Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán 250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số

250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số

250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số cơ bản (P6)

  • 6947 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án : C.


Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem đáp án

Đáp án B.

Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên R, hàm số không có cực trị và

Vậy khẳng định sai là “Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1”


Câu 3:

Hàm số y = 1/3.x3 + x2 -  2/3 có

Xem đáp án

Đáp án A.

y' = x2 + 2x

Do a > 0 nên hàm số đạt cực đại tại x = -2, đạt cực tiểu tại x = 0


Câu 4:

Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5 có điểm cực tiểu là

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: D = R  y’ = 3x2 – 6x – 9, y’’ = 6x – 6.

Do đó y’ = 0  x = -1  x = 3.

Do y’’(-1) = -12 < 0  y’’(3) = 12 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.

Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5 có điểm cực tiểu là (3; 32)


Câu 5:

Hàm số y = 2x4 – 8x3 + 15

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có D = R  y’ = 8x3 – 24x2, y’ = 0 <=> x = 0  x = 3.

BBT

Vậy hàm số nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu


Câu 6:

Hàm số y = -x4 – 2x2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án A.

y’ = -4x3 – 4x

y’ = 0 <=> x = 0.

Bảng biến thiên 


Câu 7:

Biết hàm số y = x3 – 3x + 1 có hai điểm cực trị x1; x2 Tính tổng x12 + x22.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tập xác định: R

y = x3 – 3x + 1 => y’ = 3x2 – 3 <=> x = ± 1.

Vậy hai điểm cực trị thỏa mãn: x12 + x22 = 2


Câu 8:

Hàm số y = x4 – 4x2 – 5

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: y’ = 4x3 – 8x

y’’ = 12x2 – 8

y’’(0) = -8 < 0

Suy ra x = 0 là điểm cực đại


Câu 9:

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phướng án A, B, C, D dưới đây, không có cực trị?

Xem đáp án

Đáp án D

Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó do đó đồ thị hàm số không có cực trị


Câu 11:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Đáp án C.

Hàm số bậc 4 có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu 


Câu 12:

Hàm số y = x3 – 3x2 – 1 đạt cực đại tại?

Xem đáp án

Đáp án A.

Tập xác định D = R.

y' = 3x2 – 6x

y’ = 0 <=> x = 0 hoặc x = 2.

Bảng biến thiên:

Hàm số đạt cực đại tại x = 0


Câu 13:

Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 2. Kết luận nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A.

Tập xác định D = R.

y' = x3 – 4x

y’ = 0 <=> x3 – 4x = 0 <=> x = 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2.

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2; 0)  (2; +∞) nên đáp án A sai


Câu 14:

Hàm số nào sau đây có 2 cực đại?

Xem đáp án

Đáp án A.

Hàm số bậc 4 trùng phương y = ax4 + bx2 + x có hai cực đại khi a < 0, b > 0


Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên.

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

 Đáp án A.

Điểm M(0; 2) được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số.


Câu 16:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B.

Hàm số có ba điểm cực trị, đạt cực tiểu tại các điểm x = 1 và x = -1 và hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1). Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ x = 0


Câu 17:

Hàm số nào sau đây có x < xCT:

Xem đáp án

 Đáp án B.

Hàm số có x < xCT nếu là hàm số bậc ba thì phải có hệ số a > 0 nên ta loại C.

Ta loại đáp án A vì hàm số y = x3 + 3x – 1 không có cực trị (y’ = 3x2 + 3 > 0,∀x ∈ R).

Loại đáp án D vì hs y = x4 + x2 – 1 chỉ có 1 cực trị.

Vậy ta chọn đáp án B


Câu 18:

Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hàm số y = x4 + 4x2 – 2?

Xem đáp án

Đáp án A.

Tập xác định: D = R

Ta có: y’ = 4x3 + 8x => y’ = 0 ó x = 0

 y = x4 + 4x2 – 2 là hàm số trùng phương có hệ số a = 1 > 0  y’ = 0 có một nghiệm x = 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 0


Câu 20:

Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x+32x-1 trên đoạn [1;4]. Tính giá trị biểu thức d = M – m

Xem đáp án

Đáp án A

Suy ra hàm nghịch biến trên từng khoảng xác định, do đó hàm số nghịch biến trên đoạn [1; 4]. Vậy m = y(4) = 1; M = y(1) = 4 => d = M – m = 4 – 1 = 3


Câu 22:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [2 ;4]

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 23:

Trên đoạn [-1; 1], hàm số y = -4/3.x3 – 2x2 – x – 3

Xem đáp án

 Đáp án B.

Hàm số liên tục trên [-1; 1]

Ta có y’ = -4x2 – 4x – 1

y' = 0 <=> -4x2 – 4x – 1 = 0 <=> x =  -1/2

Vậy y(1) = -22/3 , y(-1) = -8/3, y(-1/2) = -17/6


Câu 25:

Tìm M  m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [-4;4] 

Xem đáp án

 Đáp án A.

Hàm số liên tục trên đoạn [-4;4]

y' = 3x2 – 6x – 9, y’ = 0 => x2 – 2x – 3 = 0 

Ta có y(-4) = -41; y(4) = 15; y(-1) = 40; y(3) = 8

Vậy M = max[-4;4]y = 40  m = min[-4;4]y = -41


Câu 26:

Hàm số y = x3 – 2x2 – 7x + 5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M trên đoạn [1;3]. Khi đó tổng m + M bằng

Xem đáp án

Đáp án A.

y = x3 – 2x2 – 7x + 5

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [1;3].

y' = 3x2 – 4x – 7


Câu 27:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-4x2x+1 trên đoạn [0;3] 

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 28:

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 – 3x + 1 trên [0; 1] là:

Xem đáp án

 Đáp án D.

Tập xác định: D = R

y' = 3x2 – 3 => y’ = 0 

y(0) = 1, y(1) = -1

Hàm số max[0;1]= y(0) = 1


Câu 29:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=5x2+4 trên đoạn [-3;1].

Xem đáp án

Đáp án C.

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [-3;1].

y’ = 0 <=> x = 0 ∈ [-3;1].

Ta có: y(-3) = 7, y(0) = 2, y(1) = 3

Vậy min[-3; 1]y = 2.


Câu 30:

Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 2017

Xem đáp án

 Đáp án A.

y = x3 – 3x2 + 3x + 2017 => y’ = 3x2 – 6x + 3 = 3(x – 1)2 ≥ 0, ∀x ∈ R

Vậy hàm số đồng biến trên tập xác định


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương