Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)

  • 2384 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như hình bên. Tìm khẳng định đúng?
Kí hiệu  S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) trục hoành (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Theo hình ta nhận thấy rằng:

Phần đồ thị hàm số y = f(x) nằm trên Ox trên đoạn [a; c], tức là: acf(x)dx > 0;

Phần đồ thị hàm số y = f(x) nằm dưới Ox trên đoạn [c; b], tức là: cbf(x)dx  < 0.

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là:

S = acf(x)dxcbf(x)dx .

Câu 2:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 13f(x)dx= 3. Tính tích phân 01f(2x+1)dx?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đặt u = 2x + 1 Û du = 2dx Û dx = 12 du

Đổi cận :
Cho hàm số f(x) thỏa mãn tích phân từ 1 đến 3 f(x) = 3.  (ảnh 1)

Do đó, ta được tích phân mới là:

1213f(u)du = 3 Û  1213f(x)dx= 3 Þ 13f(x)dx= 6.

Câu 3:

Tính tích phân 135dx bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

135dx= 5x13= 5.3 – 5 = 10.

Câu 4:

Trong không gian oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 2)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mặt cầu (S) có phương trình (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 2)2 = 16 có tâm là I(1; 2; −2), R = 16= 4.

Câu 5:

Giả sử H là hình phẳng giới hạn bởi đường y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b], trục Ox và các đường thẳng x = a, x = b. Khi đó nếu H được xoay tròn quanh trục Ox sẽ tạo thành một khối có thể tích là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

H là hình phẳng giới hạn bởi đường y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b], trục Ox và các đường thẳng x = a, x = b có thể tích là:

V = πabf2(x)dx

Câu 6:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A = (3; −2; 1), B = (1; 2; 3). Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

AB = (−2; 4; 2).

Suy ra AB=AB=22+22+42=26

Câu 7:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Hãy chọn khẳng định sai?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx đúng với a, b, c

Câu 8:

Cho hàm số f(x) = x − 2x với x ≠ 0. Tìm khẳng định đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

x2xdx=xdx2xdx=x222lnx+C

 


Câu 9:

Tìm thể tích của khối T tạo thành khi xoay hình H bao bởi đường y = x2 + 1, trục hoành và hai đường x = 0, x = 2 quanh trục Ox?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thể tích của khối T tạo thành khi xoay hình H bao bởi đường y = x2 + 1, trục hoành và hai đường x = 0, x = 2 quanh trục Ox là:

V =π02x2+12dx=206π15

Câu 10:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx ?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có cosxdx= sinx + C.

Câu 11:

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b như hình bên. Tìm khẳng định sai?
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x)  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Từ hình trên ta nhận thấy rằng: f(x) > 0 và g(x) > 0 do hàm số nằm ở phía trên Ox

Ta có diện tích hình phẳng : S = acf(x)g(x)dx+cbf(x)g(x)dx

Câu 12:

Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t = 0 chuyển động thẳng với vận tốc v(t) = t(5 − t) m/s . Tìm quãng đường vật đi dược cho tới khi nó dừng lại?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Khi vật dừng lại thì v(t) = 0 nên t = 5. Khi đó, quãng đường vật đi được là:

s=05t(5t)dt=5t22t3305=5.5225335.022033=1256(m)


Câu 13:

Diện tích của hình phẳng bao bởi đường y = sinx, trục Ox và hai đường thẳng x = −π2 và x = π2 bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Diện tích của hình phằng là : S = π2π2sinxdx = 2

Câu 14:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 01(x+2).f'(x)dx = 20 và 3f(1) – 2f(0) = 7. Tính 01f(x)dx?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đặt u=x+2dv=f'(x)dxdu=dxv=f(x)dx

Do đó ta có:

(x +2).f(x)0101f(x)dx = 20

Û 3f(1) – 2f(0) − 01f(x)dx = 20

Û 7 − 01f(x)dx= 20 Û 01f(x)dx= 7 – 20 = −13

Vậy 01f(x)dx= −13

Câu 15:

Cho hàm số f(x) = e2x – 1 . Tìm khẳng định đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có e2x1dx = e2x – 1 + C.

Vậy f(x)dx = e2x – 1 + C.

Câu 16:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 ?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có x3dx=x44+C=14x4 + C.

Câu 17:

Cho 1323f(x)dx = 3. Tính tích phân 13f(x)dx?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

1323f(x)dx=3132dx313f(x)dx=32x13-313f(x)dx=34-313f(x)dx=313f(x)dx=433=13


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A = (1; 0; 2) và song song với mặt phẳng (β) : 2x + 3y − z + 3 = 0 có phương trình là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Do (P) // (β) nên vectơ của (β) là n= (2; 3; −1) cũng là vectơ pháp tuyến của (P)

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 2) và có vectơ pháp tuyến là (2; 3; −1) là:

2(x – 1 ) + 3(y – 0) − 1(z − 2) = 0

Û 2x + 3y – z – 2 + 2 = 0 Û 2x + 3y – z = 0

Vậy (P): 2x + 3y – z = 0.

Câu 19:

Cho hàm số f(x) = xex biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(0) = 2. Khi đó F(x) bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt u=xdv=exdxdu=dxv=ex

Do đó: xex  = xex ex + C = ex (x 1) + C

Với F(0) = 2, ta có: 0.e0 e0 + C = 2 Û 1 + C = 2 Û C = 3.

Vậy F(x) = ex (x 1) + 3.


Câu 20:

Tìm diện tích của hình phẳng nằm giữa các đường y = x và y = x3 – 3x ?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương trình hoành độ giao điểm là:

x = x3 – 3x

Û x3 – 3x – x = 0

Û x3 – 4x = 0

Û x=2x=2x=0

Diện tích giới hạn bởi hai đường thẳng là:

S = 22x34xdx= 8.

Câu 21:

Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) trong hình vẽ bên , biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa x2 = x1 + 4 và f'x1+x22 = −12. Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d bằng
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) trong hình vẽ bên  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Một hàm bậc ba nhận gốc tọa độ là điểm đối xứng thì y = ax3 + cx

Chọn x1 = 2 thì x2 = 2

Nên f(x) = x3 12x

Þ f(2)=16f(2)=16

Đường thẳng đi qua A(2; 16) và B(2; 16) nhận u= (4; 32) = 4(1; 8)

Þ d : 8(x 2) 1(y + 16) = 0 Û 8x + y = 0

Diện tích cần tìm là: 2S' = 220(x312x+8x)dx = 2 . 4 = 8

Câu 22:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M = (3; −2; −2) nhận vectơ n= (1; −2; 3) làm vectơ pháp tuyến?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mặt phẳng đi qua M(3; −2; −2) và vectơ pháp tuyến n= (1; −2; 3) là:

1(x – 3 ) – 2(y + 2) + 3(z + 2) = 0

Û x – 2y + 3z – 3 – 4 + 6 = 0

Û x – 2y + 3z – 1 = 0

Câu 23:

Cho mặt phẳng ( Q ) có phương trình x – y + 3z − 1 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mặt phẳng (Q) : x – y + 3z − 1 = 0

Thay điểm M(1; 3; 1) vào (Q), nếu giá trị bằng 0 thì điểm M(1 ; 3; 1) thuộc mặt phẳng (Q)

Ta có: 1 – 3 + 3.1 – 1 = 0

Vậy điểm M(1; 3; 1) thuộc (Q).

Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; −2; 3) và b = (2; 5; −1). Tọa độ của vectơ 2ab
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2a = (2.1; 2.(−2); 2.3) = (2; −4; 6)

Nên 2ab= (2 – 2; −4 – 5 ; 6 + 1) = (0; −9; 7)

Vậy 2ab= (0; −9; 7).

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; −2) và B(3; −1; 0). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có AB= (2; −2; 2).

Gọi I là trung điểm của AB có tọa độ:

xI=1+32yI=312zI=2+02Û xI=2yI=1zI=1

Do đó I(2; 1; −1).

Khi đó: IA = (1; −2; 1).

Suy ra IA = 12+22+12=6=R

Phương trình mặt cầu đường kính AB đi qua I(2; 1; −1) và có R = 6 là:

(x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 6.

Câu 26:

Cho hàm số f(x) = exx2+1khikhix0x>0 liên tục trên R. Biết tích phân 12f(x)dx=ab+ce với ab là phân số tối giản. Giá trị của tổng a + b + c bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

12f(x)dx=10exdx+02(x2+1)dx=ex10+02(x2+1)dx=1-1e+x33+x02=1-1e+143=173-1e

Do đó a = 17, b = 3, c = 1.

Vậy a + b + c = 19.

Câu 27:

Một khối T với mặt cắt có diện tích là S(x) vuông góc với trục Ox tại mỗi điểm trên đoạn [a; b] có thể tích là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Diện tích S(x) trên [a; b] là: V = abS(x)dx .

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Một vectơ pháp tuyến của (Oxyz) là n= (0; 0; 1).

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho OA=2ij+3k.Tọa độ điểm A là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Do điểm có tọa độ O(0; 0; 0) nên A có tọa độ là A(2; −1; 3).

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho u=4i+3j5k. Tọa độ của vectơ u
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Theo đề bài: u=4i+3j5k

Khi đó, tọa độ của vectơ u= (4; 3; −5).

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương