Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 6

  • 1733 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và C là một hằng số. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và C là một hằng số

Khi đó ta có:

fxdx=Fx+C

Þ |F (x) + C|' = f (x)

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4 lần lượt là: I(1; 0; -2) R = 2.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 3:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x  

fxdx=1xdx=lnx+C.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 4:

Giá trị của 012x+exdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: 0112x+exdx=x2+ex01

= 12 + e1 - 02 e0 = 1 + e - 1 = e.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=1;2;3 b=2;4;5 . Giá trị của a.b  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Với a=1;2;3 b=2;4;5 ta có:

a.b=1.2+2.4+3.5=5.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 6:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1) và song song với đường thẳng Δ:x=1+t  y=23tz=2+4t có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng Δ:x=1+t  y=23tz=2+4t có vectơ chỉ phương là u=1;3;4

Đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1) và song song với đường thẳng D nên nhận u=1;3;4  làm vectơ chỉ phương nên có phương trình

x1=y13=z14.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(-1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến n=4;0;5  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(-1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến n=4;0;5 là

4(x + 1) - 5z = 0

Û 4x - 5z + 4 = 0.

Vậy ta chọn phương án A.

 

Câu 8:

Nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phương trình: z2 - 2z + 5 = 0

Û z2 - 2z + 1 = -4

Û (z - 1)2 = 4i2

z1=2i  z1=2iz=1+2iz=12i

Do đó phương trình z2 - 2z + 5 = 0 hai nghiệm là 1 + 2i và 1 - 2i.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn 2z + (1 + i) = (5 - 2i)(1 - i). Môđun của số z bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

2z + (1 + i) = (5 - 2i)(1 - i)

Û 2z + 1 + i = 5 - 2i - 5i + 2i2

Û 2z = 5 - 2i - 5i - 2 - 1 - i

Û 2z = 2 - 8i

Û z = 1 - 4i

Khi đó Môđun của số z bằng z=12+42=17 .

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 10:

Số phức liên hợp của số phức z = 2021 - 2022i là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số phức liên hợp của số phức z = 2021 - 2022i là

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(-1; -2; 3) và bán kính R = 2 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phương trình mặt cầu có tâm I(-1; -2; 3) và bán kính R = 2 là

(S): (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 4.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(3; 4; 5) đến mặt phẳng (P): 3x - 4y + 12z - 14 = 0 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Khoảng cách từ điểm M(3; 4; 5) đến mặt phẳng (P): 3x - 4y + 12z - 14 = 0 bằng

dM/P=3xM4yM+12zM1432+42+122

=3.34.4+12.51432+42+122=3.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 13:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và24fxdx=12 . Giá trị của 12f6x8dx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt u = 6x - 8

Þ du = 6.dx

Đổi cận:

x

1

2

u

2

4

Þ 12f6x8dx  2416fudu=1624fudu

=1624fxdx=16.12=2.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 14:

Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý khác 0 nên ta có:

abkfxdx=kabfxdx.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 15:

Nếu đặt t=x2+1  thì xx2+1dx  trở thành

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đặt  t=x2+1

Þ t2 = x2 + 1

Þ 2t dt = 2x dx

Û t dt = x dx

Khi đó

xx2+1dx=t.tdt=t2dt.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 16:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 - x2, trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 1. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành

V=π111x22dx=π1112x2+x4dx

=πx2x33+x5511

=π123+1512.13+15

=π123+15+123+15=16π15.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 17:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức

S=abfxdx.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 18:

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục Ox và hai đường thẳng x = -2, x = 0 có diện tích bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục Ox và hai đường thẳng x = -2, x = 0 có diện tích bằng

S=20x3dx=20x3dx=x4420=0244=4.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 19:

Biết z1 = 2 - 3i là một nghiệm của phương trình z2 + bz + c = 0 với b, c là các số thực. Giá trị của b + c bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

z1 = 2 - 3i là một nghiệm của phương trình z2 + bz + c = 0 nên nghiệm còn lại của phương tình đó là z2 = 2 + 3i

Theo hệ thức Viet ta có:

z1+z2=bz1.z2=c     b=23i+2+3ic=23i.2+3i    

b=4     c=22+32b=4c=13

Giá trị của b + c là b + c = (-4) + 13 = 9.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 20:

Gọi z1, z2, z3, z4 là các nghiệm của phương trình z4 - 2z2 - 8 = 0. Giá trị của |z1|2 + |z2|2 + |z3|2 + |z4|2 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phương trình: z4 - 2z2 - 8 = 0

Û z4 - 2z2 + 1 = 9

Û (z2 - 1)2 = 9

z21=3  z21=3z2=4  z2=2z=2      z=2    z=2i  z=2i

Khí đó, giá trị của |z1|2 + |z2|2 + |z3|2 + |z4|2 bằng

22+22+22+22=12.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 21:

Phần ảo của số phức z = 2 + i là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phần ảo của số phức z = 2 + i là 1.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 22:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(-2; 3; 5) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0 có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là n=1;2;2

Đường thẳng đi qua điểm A(-2; 3; 5) và vuông góc với mặt phẳng (P) nên nhận n=1;2;2  làm vectơ chỉ phương nên có phương trình

x=2+ty=32tz=5+2t.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 23:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Xét phương án A: x2 + y2 - z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0

Û (x2 - 2x + 1) + (y2 - 2y + 1) - (z2 + 2z + 1) = 2

Û (x - 1)2 + (y - 1)2 - (z + 1)2 = 2

Vậy phương trỉnh trên không là phương trình mặt cầu

Xét phương án B: x2 + y2 + 2z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0

Û (x2 - 2x + 1) + (y2 - 2y + 1) + (2z2 - 2z + 1) = 4

Û (x - 1)2 + (y - 1)2 + (2z2 - 2z + 1) = 4

Vậy phương trỉnh trên không là phương trình mặt cầu

Xét phương án C: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0

Û (x2 - 2x + 1) + (y2 - 2y + 1) + (z2 - 2z + 1) = 4

Û (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 4

Vậy phương trỉnh trên là phương trình mặt cầu tâm I(1; 1 ; 1) và bán kính R = 2.

Xét phương án D: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z + 3 = 0

Û (x2 - 2x + 1) + (y2 - 2y + 1) + (z2 - 2z + 1) = 0

Û (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 0

Vậy phương trỉnh trên không là phương trình mặt cầu do R = 0.

Vậy ta chọn phương án C.

Nhận xét nhanh:

Trong 4 phương án ta thấy:

• Phương án C có dạng phương trình tổng quát với hệ số của x2, y2, z2 đều bằng 1 và hệ số tự do d = –1 < 0 nên chắc chắn là phương trình mặt cầu.

• Phương án A không có dạng phương trình tổng quát do có hệ số của z2 bằng –1 nên đây không phải là phương trình mặt cầu.

• Phương án B không có dạng phương trình tổng quát do có hệ số của z2 (bằng 2) khác hệ số của x2, y2 (bằng 1) nên đây không phải là phương trình mặt cầu.

• Phương án D có dạng phương trình tổng quát và có R=a2+b2+c2d=12+12+123=0

Do đó đây không phải là phương trình mặt cầu.


Câu 24:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x - 2y + (3x + y)i = 2 + 13i. Giá trị của x - 2y bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có phương trình: x - 2y + (3x + y)i = 2 + 13i

Nên suy ra x - 2y = 2 (phần thực)

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; -1), B(3; 2; -1) và C(1; 1; 2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Với A(2; 1; -1), B(3; 2; -1) và C(1; 1; 2) ta có:

AB=1;1;0,AC=1;0;3

AB;AC

=1003;0131;1110

= (3; -3; 1)

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) vuông góc với cả hai vec AB=1;1;0,AC=1;0;3 nên ta có:
n=AB;AC= (3; -3; 1)

Suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là (3; -3; 1).

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 26:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x2 + 4 và y = -x + 2 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = -x2 + 4 và y = -x + 2 là nghiệm của phương trình

-x2 + 4 = -x + 2

Û x2 - x - 2 = 0

Û x2 - 2x + x - 2 = 0

Û x(x - 2) + (x - 2) = 0

Û (x - 2)(x + 1) = 0

x2=0x+1=0x=2  x=1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x2 + 4 và y = -x + 2 bằng

S=12x2+4+x2dx=12x2+x+2dx

=12x2+x+2dx=x33+x22+2x12

=233+222+2.2133+122+2.1

=10376=92.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(-1; 2; 3), B(1; 4; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - y + 2z + 1 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x - y + 2z + 1 = 0 là nP=1;1;2

Với A(-1; 2; 3), B(1; 4; 2) ta có: AB=2;2;1

Þ AB;n =2112;1221;2211

Þ AB;n  = (3; -5; -4)

Mặt phẳng chứa hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) thì có vectơ pháp tuyến vuông góc với nP=1;1;2AB=2;2;1 nên có vectơ pháp tuyến là:

n=AB;n = (3; -5; -4).

Phương trình mặt phẳng đi qua A(-1; 2; 3) và có vectơ pháp tuyến n=3;5;4

3(x + 1) - 5(y - 2) - 4(z - 3) = 0

Û 3x - 5y - 4z + 25 = 0

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 28:

Trong mặt phẳng Oxy, điểm M như hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức nào sau đây?

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Media VietJack

Dựa vào hình vẽ ta thấy tọa độ của điểm M là M(4; -2)

Do đó M là điểm biểu diễn của số phức z = 4 - 2i.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 29:

Giá trị của 0π2xcosxdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đặt: u=xdu=dx           dv=cosxdxv=sinx

Þ 0π2xcosxdx=xsinx0π20π2sinxdx

=π2.sinπ20+cosx0π2

=π2cosπ2=π21.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 30:

Một ô tô đang chạy với vận tốc 8 m/s thì người lái xe đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = -2t + 8 (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Khi ô tô dừng hẳn thì v (t) = -2t + 8 = 0 Û t = 4

Do đó ô tô còn đi thêm được 4s.

Quãng đường mà ô tô đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng lại là

s=04vtdt=042t+8dt

=8tt204=8.442=16m.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 31:

Cho hai số phức z1 = 2 - 3i và z2 = 4 - 6i. Số phức z1 - z2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số phức z1 - z2

z1 - z2 = (2 - 3i) - (4 - 6i) = -2 + 3i.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 32:

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = xex

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = xex

fxdx=xexdx

Đặt: u=xdu=dx    dv=exdxv=ex

Khi đó:

fxdx=xexdx=xexexdx

= xex - ex + C.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 33:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [-2; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2.

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2

S=22fxdx=21fxdx+12fxdx

=21fxdx+12fxdx.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(6; -6; 6) và đường thẳng Δ:x82=y+n4=zm3  với m, n là các tham số thực. Biết rằng điểm M thuộc đường thẳng D, giá trị m - n bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Điểm M(6; -6; 6) thuộc đường thẳng D nên ta có

xM82=yM+n4=zMm3

682=6+n4=6m3

1=6+n4=6m3

n6=46m=3n=2m=3

Khi đó m - n = 3 - 2 = 1.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; -5) và B(3; 1; -3). Tọa độ của vecAB  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Với A(1; 3; -5) và B(3; 1; -3) ta có AB  = (2; -2; 2).

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 36:

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 2x + 1 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 2x + 1 là

fxdx=3x2+2x+1dx

= x3 + x2 + x + C.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 37:

Môđun của số phức z = -3 + 4i bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Môđun của số phức z = -3 + 4i bằng

z=32+42=5.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 38:

Phần thực của số phức z = (4 - i) + (1 + 4i) là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: z = (4 - i) + (1 + 4i) = 5 + 3i

Do đó phần thực của số phức z là 5.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 39:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1), vuông góc với hai đường thẳng Δ1:x32=y62=x13  Δ2:x=2t     y=t    z=2+3t  có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đường thẳng Δ1:x32=y62=x13  có vectơ chỉ phương là u1=2;2;1.

Đường thẳng Δ2:x=2t     y=t    z=2+3t có vectơ chỉ phương là u2=2;1;3.

Đường thẳng cần tìm vuông góc với hai đường thẳng trên nên có vectơ chỉ phương vuông góc với hai vectơ u1=2;2;1,u2=2;1;3

u=u1;u2

=2113;1232;2221

= (7; 8; -2)

Đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1) và có vectơ chỉ phương là u  = (7; 8; -2) nên có phương trình là:

x7=y18=z12.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 40:

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 3x - 2y + 2z + 1 = 0 có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 3x - 2y + 2z + 1 = 0 có tọa độ là (3; -2; 2).

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x12=y1=z+21  d2:x11=y+23=z22 . Gọi D là đường thẳng song song với mặt phẳng (P): x + y + z - 2022 = 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mặt phẳng (P): x + y + z - 2022 = 0 có vectơ pháp tuyến là n=1;1;1

Điểm A thuộc d1:x12=y1=z+21  nên ta có A(1 + 2a; a; -2 - a).

Điểm B thuộc d2:x11=y+23=z22  nên ta có B(1 + b; -2 + 3b; 2 - 2b)

AB=b2a;3ba2;a2b+4

Ta có nAB (Vì D có vectơ chỉ phương là AB  và song song với mặt phẳng (P))

n.AB=0

Þ b - 2a + 3b - a - 2 + a - 2b + 4 = 0

Û 2b - 2a + 2 = 0

Û 2a = 2b + 2

Û a = b + 1

Với AB=b2a;3ba2;a2b+4  ta có:

AB=b2a2+3ba22+a2b+42

=b2b22+3bb122+b+12b+42

=b22+2b32+b+52

=b2+4b+4+4b212b+9+b210b+25

=6b218b+38=6b23b+38

=6b22.32b+946.94+38

=6b322+492

Vậy ta có AB=6b322+492492=722

Do đó AB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi b32=0b=32

Þ a=32+1=52

Khi đó ta có A6;52;92  và AB=72;0;72=721;0;1

Do đó đường thẳng D vectơ chỉ phương là u=1;0;1

Phương trình đường thẳng D đi qua A6;52;92 và có vectơ chỉ phương u=1;0;1 là: 

Δ:x=6t   y=52       z=92+t.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 42:

Biết rằng cos2xdx=ax+bsin2xm+C  với a, b và m là các số nguyên dương, C là hằng số. Giá trị của a+bm  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: cos2xdx=1+cos2x2dx

=12+2cos2x4dx

=x2+sin2x4+C=2x+sin2x4+C

Mà cos2xdx=ax+bsin2xm+C

Khi đó: a = 2, b = 1, m = 4

a+bm=2+14=34.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 43:

Cho hàm số f (x) xác định trên \12 f'x=12x1  thỏa mãn f2=3+12ln3 . Giá trị của f (3) bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

fx=f'xdx=12x1dx

=1222x1dx=12ln2x1+C

Þ f(2) = 12 .ln|2.2 – 1| + C = 12 ln3 + C

 f2=3+12ln3

Þ 12ln3+C=3+12ln3C=3

Vậy fx=12ln2x1+3

f3=12ln5+3.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 44:

Trong mặt phẳng Oxy, biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn |z - 6i + 8| = 25 là một đường tròn tâm I(a; b). Giá trị của a + b bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi z = x + yi

Khi đó |z - 6i + 8| = 25

Û |x + yi – 6i + 8| = 25

Û |x + 8 + (y – 6)i| = 25

x+82+y62=25

Û (x + 8)2 + (y – 6)2 = 625

Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn |z - 6i + 8| = 25 là một đường tròn tâm I(–8; 6).

Khi đó a + b = 8 + 6 = 2.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 45:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn fx=x2+12xfxdx . Giá trị của 02xfxdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

fx=x2+12xfxdx

 xfx=x3+x12xfxdx (1) (Nhân hai vế của phương trình trên với x)

Đặt 12xfxdx=t  (Với t là một hằng số)

Phương trình (1) trở thành

Û xf (x) = x3 + xt

Lấy tích phân 2 vế của phương trình trên trên khoảng (1; 2) ta có

12xfxdx=12x3dx+12xtdx

t=x4412+tx2212

t=414+2tt2

t2+154=0t=152

xf (x) = x3 + xt

Þ f(x) = x2 + t

Þ fx=x2152

02xfxdx=02xx2152dx

=02x3152xdx=x4415x2402

=24415.224=11.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x1=y11=z21 , mặt phẳng (P): 2x - z - 4 = 0 và mặt phẳng (Q): x - 2y - 2 = 0. Mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Bán kính của mặt cầu (S) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Tâm I của mặt cầu thuộc đường thẳng d:x1=y11=z21  nên ta có tọa độ của I là:

I(m; m + 1; m + 2)

Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P): 2x - z - 4 = 0 là:

dI/P=2mm+2422+12=m65

Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (Q): x - 2y - 2 = 0 là:

dI/Q=m2m+1212+22=m45=m+45

Do mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nên ta có:

dI/P=dI/Qm65=m+45

Û |m - 6| = |m + 4|

m6=m+4  m6=m40.m=10vl2m=2

Û m = 1 (thỏa mãn)

Khi đó bán kính của mặt cầu là

R=dI/Q=m+45=1+45=5.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 47:

Cho hai số phức z, w thỏa mãn |w - i| = 2 và z + 2 = iw. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị M + m bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi z = x + yi

Ta có:

z + 2 = iw

Û z + 2 - i2 = iw - i2

Û z + 2 + 1 = i(w - i)

Û z + 3 = i(w - i)

Mô-đun hai vế ta được

|z + 3| = |i(w - i)| = |i|.|w - i| = 2

Þ |x + yi + 3| = 2

Þ |x + 3 + yi| = 2

Þ (x + 3)2 + y2 = 4

Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn của số phức z thì tập hợp điểm M đường tròn tâm I(-3; 0) và bán kính R = 2.

Media VietJack

Ta có: |z| = OM

Vậy OM đạt giá trị nhỏ nhất khi M º M1 và OM đạt giá trị lớn nhất khi M º M2

Khi đó:

M = OMmax = OM2 = 5

m = OMmin = OM1 = 1

Suy ra M + m = 5 + 1 = 6.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 48:

Trong không gian Oxyz, gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x2 + y2 + z2 - 2(m + 2)x + 4my - 2mz + 7m2 - 1 = 0 là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương trình

x2 + y2 + z2 - 2(m + 2)x + 4my - 2mz + 7m2 - 1 = 0

Û [x2 - 2(m + 2)x + (m + 2)2]+ [y2 + 4my + 4m2] + [z2 - 2mz + m2] = (m + 2)2 + 4m2 + m2 - 7m2 + 1

Û [x - (m + 2)]2+ [y + 2m]2 + [z - m]2 = -m2 + 4m + 5

Để phương trình trên là phương trình mặt cầu thì

-m2 + 4m + 5 > 0

Û -m2 + 5m - m + 5 > 0

Û -m(m - 5) - (m - 5) > 0

Û (m + 1)(m - 5) < 0

Û -1 < m < 5

Do đó có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn là m Î {0; 1; 2; 3; 4}.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 49:

Cho hàm số f (x) liên tục trên [-2; 3] và đồ thị của y = f '(x) như hình vẽ bên dưới.

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi S1 và S2 là diện tích được giới hạn bởi y = f'(x) và trục hoành trên các khoảng (-2; 0) và (0; 3)

S1=20f'xdx=20f'xdx=fx20=f0f2>0

Þ f (0) > f (-2)

S2=03f'xdx=03f'xdx=fx03=f0f3>0

Þ f (0) > f (3)

Quan sát hình vẽ ta thấy S1 < S2

Þ f (0) - f (-2) < f (0) - f (3)

Û f (-2) > f (3)

Do đó f (0) > f (-2) > f (3).

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 50:

Ông Năm có một khu đất dạng hình chữ nhật với chiều dài là 16 m và chiều rộng là 8 m. Ông Năm trồng rau sạch trên một mảnh vườn được giới hạn bởi hai parabol. Biết rằng mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai điểm đầu mút của cạnh dài đối diện (phần gạch sọc như hình vẽ minh họa).

Media VietJack

Biết chi phí trồng rau là 45 000 đồng/m2. Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Media VietJack

Gán hình dạng mảnh vườn vào hệ tọa độ Oxy như hình trên.

Gọi hai parabol đó là (P) và (Q).

+) Parabol (P): y = ax2 + bx + c (a 0)

• (P) có đỉnh là M(0; 4) nên thay vào phương trình (P) ta được c = 4.

• (P) đi qua C(8; -4), D(-8; -4) nên ta có:

64a+8b+4=464a8b+4=4 a=18b=0

P:y=18x2+4

+) Tương tự parabol (Q) có đỉnh là N(0; -4) và đi qua B(8; 4), A(-8; 4) nên có phương trình là

Q:y=18x24

Hoành độ giao điểm của (P) và (Q) là nghiệm của phương trình:

18x2+4=18x24

14x2=8x2=32x=±42

Diện tích đất trồng rau là

S=424218x2+418x24dx

=424214x2+8dx=424214x2+8dx

=8x112x34242

=8.42423128.42+42312

=6426423

=12823 (m)

Vậy chi phí để trng rau trên mảnh vườn đó là:

C=12823.450002715000 (đồng)

 Vậy ta chọn phương án B.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương