Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 5

  • 1680 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nếu 13f(x)dx = −5 và 35f(x)dx = 7 thì 15f(x)dx bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

15f(x)dx = 13f(x)dx+35f(x)dx = – 5 + 7 = 2.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 2:

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phương trình hoành độ giao điểm của 2 hàm số là:

−x2 + 3 = x2 – 2x – 1

Û −x2 + 3 – x2 + 2x + 1 = 0

Û −2x2 + 2x + 4 = 0

Û x=2x=1 

Diện tích hình phẳng là: S = 12(2x2+2x+4)dx

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 3:

Biết 02f(x)dx = 2. Tích phân 023f(x)2xdx bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 023f(x)2xdx 

= 023f(x)dx 022xdx 

= 302f(x)dx x202 

= 3.2 – (4 – 0) = 2

Vậy 023f(x)2xdx = 2


Câu 4:

Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

z = 2 – i có tọa độ điểm biểu diễn là (2; −1)

Vậy z = 2 – i có điểm biểu diễn là N(2; −1)


Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vectơ pháp tuyến của mặt phằng (P) là (1; −2; 0).

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 6:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 2; 1) vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 1 = 0 có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x – 2y + 1 = 0 (1; −2; 0).

Do d vuông góc với (P) nên vectơ pháp tuyến của (P) là vectơ chỉ phương của d.

d đi qua M(−1; 2; 1) và có vectơ chỉ phương là (1; −2; 0) có phương trình là:

x=1+ty=22tz=1

 

Với t = 1 ta có: x=0y=0z=1

Khi đó đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ (0; 0; 1)

Do đó đường thẳng d đi qua điểm (0; 0; 1) và có vectơ chỉ phương là (1; −2; 0) nên có phương trình là:

x=ty=2tz=1 

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−4; 3; 12). Độ dài đoạn thằng OA bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Điểm O(0; 0; 0), A(−4; 3; 12).

Þ OA = (−4; 3; 12).

Þ OA = 42+32+122 = 13.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 8:

Biết 01f(x)dx = 6. Tích phân 013f(13x)dx bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đặt u = 1 – 3x

Û du = −3dx

Û dx = 13du

Đổi cận:

x

13

0

u

0

1

Do đó ta được:

013f(13x)dx = 13.10f(u)du 

= 13.10f(x)dx = 13.01f(x)dx= 13. 6 = 2

Vậy 013f(13x)dx = 2


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : x+11=y11=z32. Một vectơ chỉ phương của d là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u1 = (1; −1; 2).

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 10:

Cho số phức z tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

|z| = a2+b2 Þ |z|2 = a2 + b2

z2 = (a + bi)2 = a2 – b2 + 2abi

Nên z2 ≠ |z|2

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 11:

Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 3z + 5 = 0. Môđun của số phức (2z¯1 − 3)(2z¯2 − 3) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: z2 – 3z + 5 = 0

Áp dụng hệ thức Viet ta có: z1+z2=3z1.z2=5 

Û z1+z2¯=z1¯+z2¯=3z1.z2¯=5 

Ta có: (2z¯1 − 3)(2z¯2 − 3)

= 4z1.z2¯ − 6(z1¯ + z2¯) + 9

= 4.5 – 6.3 + 9

= 11

Vậy (2z¯1 − 3)(2z¯2 − 3) = 11.


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x22=y+11=z11. Điểm nào dưới đây thuộc d?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thay tọa độ các điểm N, Q, M, P vào phương trình của d:

• Với N(0; 0; 1) ta có: 022=0+11111.

Do đó N d.

• Với Q(6; −3; −3) ta có: 622=3+11311.

Do đó Q d.

Với M(4; −2; 2) ta có: 422=2+11=211 

Do đó M d.

Với P(−2; −1; −1) ta có: 222=1111+11

Do đó P d.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 13:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b]. Gọi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a và x = b. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh Ox bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh Ox là:

V = πabf(x)2dx. 


Câu 14:

Biết rằng điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z. Môđun của z bằng

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Quan sát hình vẽ ta thấy tọa độ của M là M(2; 1)

Do đó điểm M biểu diễn số phức z = 2 + i

Vậy |z| = 22+1 = 5. 


Câu 15:

Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 − 3i. Số phức z – 2w bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

2w = 2(1 – 3i) = 2 – 6i

Nên z – 2w = 3 + 4i – 2 + 6i = 1 + 10i.


Câu 16:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = e−x

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: exdx = −e−x + C.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 17:

Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 – 3i. Số phức liên hợp của z là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: iz = 4 – 3i

Þ z =  43ii = (43i)ii2 

= 4i3i21 = 4i+31 = −3 – 4i

Số phức liên hợp của z là z¯ = −3 + 4i.


Câu 18:

Cho các số phức z1 = 3 + 2i; z2 = 3 – 2i. Phương trình bậc hai có nghiệm z1, z2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Với z1 = 3 + 2i; z2 = 3 – 2i ta có:

S=z1+z2=6P=z1.z2=94i2 

Mà i2 = −1

Nên S=z1+z2=6P=z1.z2=9+4=13

Do đó z1, z2 là hai nghiệm của phương trình : z2 – Sz + P = 0

Û z2 – 6z + 13 = 0.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; 3 ; 0) và b = (−1; 0; 0). Góc giữa a b bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Với a = (1; 3 ; 0) và b = (−1; 0; 0) ta có:

cos(a, b) = a.ba.b = 1.(1)+3.0+0.012+32.(1)2 = 12  

Nên góc giữa hai vectơ a b là: (a; b) = 120°.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 20:

Cho hàm số f(x) = sin3x . Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: sin3xdx = 13cos3x + C.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 21:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 123x trên khoảng 23;+ 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: 123xdx = 13ln|2 – 3x| + C

x 23;+ nên |2 – 3x| = 3x – 2

Do đó 123xdx = 13ln(3x – 2) + C.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 22:

Họ tất cả các nguyên hàm của số f(x) = x3 + 2x2 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: x3+2x2dx 

= x3dx + 2x2dx 

= x44 2x + C.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 23:

Biết 13f(x)dx = 4. Giá trị của 132f(x)1dx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: 132f(x)1dx 

= 213f(x)dx − 131dx

= 2.4 − x13 = 8 – (3 – 1) = 6.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 24:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3]. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên đoạn [1; 3] thỏa mãn F(1) = −2 và F(3) = 5. Khi đó 13f(x)dx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 13f(x)dx = F(x)13 = F(3) – F(1) = 5 – (−2) = 7.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 25:

Cho hàm số f(x) = x4 – 5x2 + 4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành. Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f(x) với trục hoành là:

x4 – 5x + 4 = 0 x2=4x2=1Û x=2x=2x=1x=1 

Khi đó ta có:

S = 22f(x)dx = 202f(x)dx 

= 201f(x)dx + 212f(x)dx 

= 201f(x)dx + 212f(x)dx 

Do đó phương án D sai.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 26:

Môđun của số phức z = 4 – 3i bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Với z = 4 – 3i  ta có: |z| = 42+32 = 5

Vậy môđun của z = 4 – 3i bằng 5.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Khoảng cách từ điểm A(1; –2; 1) đến mặt phẳng (P) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Với A(1; –2; 1) (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 ta có:

d(A; (P)) = 12.2+2.1112+22+22 = 2

Vậy khoảng cách từ A đến (P) bằng 2.


Câu 28:

Môđun của số phức z = 11+i+21i bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: z = 11+i+21i 

= 1i+2+2i1i2 3+i11

= 3+i2 

= 32+12i 

Þ |z| = 322+122 = 102  

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 29:

Phần ảo của số phức z = 3 – 5i bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

z = 3 – 5i có phần ảo là −5.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 30:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và với mọi a, b, k ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C sai do:

kf(x)dx = k.f(x)dx (với hệ số k khác 0).

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 có các hệ số của x, y, z lần lượt là 2; 4; 2.

Do đó mặt cầu (S) có tâm là (1; −2; −1).


Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−2; 3; 1) và N(1; −2; 0). Đường thẳng MN có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Với M(−2; 3; 1) và N(1; −2; 0) ta có:

MN = (3; −5; −1)

Đường thẳng MN đi qua N(1; −2; 0) và có vectơ MN = (3; −5; −1) là:

x13=y+25=z1 

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với (P) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là (2; 1; –2)

Gọi mặt phẳng cần tìm là (Q)

Do (Q) // (P) nên vectơ pháp tuyến của (P) cũng là vectơ pháp tuyến của (Q)

Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M(1; −2; 1) và có vectơ pháp tuyến là (2; 1; −2) là:

2(x – 1) + 1(y + 2) – 2(z – 1) = 0

Û 2x – 2 + y + 2 – 2z + 2 = 0

Û 2x + y – 2z + 2 = 0

Vậy (Q): 2x + y – 2z + 2 = 0.


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z + 2z¯ = 6 + 2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi số phức z = a + bi, (a, b ℝ)

Þ z¯ = a – bi .

Khi đó ta có:

z + 2z¯ = 6 + 2i

Û a + bi + 2(a – bi) = 6 + 2i

Û 3a – bi = 6 + 2i

Û 3a=6b=2 Û a=2b=2 (thỏa mãn)

Suy ra z = 2 − 2i

Vậy M(2 ; −2) là điểm biểu diễn số phức z.


Câu 35:

Biết phương trình z2 − 2z + 3 = 0 có hai nghiệm phức z1, z2. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phương trình z2 – 2z + 3 = 0 có hai nghiệm là:

z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − 2i

Ta có:

z1 + z2 = 1 + 2i + 1 – 2i

Þ z1 + z2 = 2 là một số thực.

Do đó A là đúng.

z1 – z2 = 1 + 2i – (1 – 2i)

Þ z1 – z2 = 22i  là một số ảo

Nên z1 – z2 là số thực là sai.

Do đó B là sai.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Mặt cầu có tâm thuộc tia Ox, bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (P) có phương trình

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi (S) là phương trình mặt cầu cần tìm có tâm thuộc tia Ox nên I(a; 0; 0) (a ≥ 0).

(S) tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 nên khoảng cách d(I; (P)) = R

Û a2.0+2.0112+22+22 = 2

Û  a13 = 2

Û |a – 1| = 6

a1=6a1=6

Û a=7a=5 

Do a ≥ 0 nên ta lấy a = 7

Vậy (S) : (x – 7)2 + y2 + z2 = 4.    


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0 và (Q): 2x – y + z – 5 = 0 lần lượt tại hai điểm A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6 có tâm I(1; 2; −1).

Mặt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0 có vectơ pháp tuyến là nP = (1; 1; 2).

Mặt phẳng (Q): 2x – y + z – 5 = 0 có vectơ pháp tuyến là nQ = (2; –1; 1).

Gọi A(x; y; z) là tiếp điểm (S) và (P).

Þ IA=x1;y2;z+1 

Vì A là là tiếp điểm (S) và (P) nên ta cóIA=k.nP

x11=y21=z+12=k  

x=k+1y=k+2z=2k1

 

Mà A (P) nên ta có: x + y + 2z + 5 = 0

Þ k + 1 + k + 2 + 2(2k – 1) + 5 = 0

Þ 6k = –6

Þ k = –1

x=0y=1z=3

 

Þ A(0; 1; −3)

Gọi B(x'; y'; z') là tiếp điểm của mặt phẳng (Q): 2x – y + z − 5 = 0 và mặt cầu (S)

Khi đó : IB=m.nQB(Q) Û x'12=y'21=z'+112x'y'+z'5=0 

Tương tự như trên ta tìm được B(3; 1; 0).

Với A(0; 1; −3)B(3; 1; 0) ta có:

Độ dài AB = 302+(11)2+(0+3)2 = 32 

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 38:

Giả sử F(x) = x2 là một nguyên hàm của f(x)sin2x và G(x) là một nguyên hàm của f(x)cos2x trên khoảng (0; π). Biết rằng Gπ2 = 0, Gπ4 = aπ + bπ2 + cln2, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tổng a + b + c bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

F(x) = x2 là nguyên hàm của f(x)sin2x

Nên F'(x) = f(x)sin2x

Û 2x = f(x)sin2x Û f(x) = 2xsin2x 

G(x) là nguyên hàm của f(x)cos2x

Do đó G(x) = f(x)cos2xdx = 2xsin2x.cos2xdx 

= 2x(1sin2x)sin2xdx = 2xsin2xdx2xdx 

= 2xd(cotx) − x2

= −2xcotx + 2cotx.dx − x2

= −2xcotx – x2 + 2cotx.dx 

= −2xcotx – x2 + 2ln|sinx| + C

Theo giả thiết:

Gπ2 = 0

2.π2.cotπ2π22+2lnsinπ2+C=0

π.0π42+2ln1+C=0

Û π24 + C = 0 Û C = π24 

Nên G(x) = −2xcotx – x2 + 2ln|sinx| + π24 

Gπ4=2.π4.cotπ4π42+2lnsinπ4+π24 

= π2π216+2ln12+π24 

= π2+3π2162ln2 

= π2+3π216ln2 

Gπ4 = aπ + bπ2 + cln2

Nên ta có: a = 12; b = 316; c = −1

Vậy a + b + c = 12 + 316 − 1 = 2116.


Câu 39:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và f(1) = 118,01xf'(x)dx=136. Tích phân 01f(x)dx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta tính 01f(x)dx như sau:

Đặt: u=fxdv=dxdu=f'xdxv=x

01f(x)dx=01udv=uv0101vdu

=fx.x0101x.f'xdx

=f1.1f0.001x.f'xdx

=118136=112.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 40:

Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 2 và |iw – 2 + 5i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z2 – wz – 4 | bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt z = a + bi , w = c + di (a, b, c, d ℝ ).

Þ iw – 2 + 5i = i(c + di) – 2 + 5i

= ci + di2 – 2 + 5i

= (c + 5)i – d – 2

Khi đó ta có:

• |z| = a2+b2=2 Þ a2 + b2 = 4

Þ a, b [–2; 2]

• |iw – 2 + 5i| = c+52+d22=1

Þ (c + 5)2 + (d + 2)2 = 1

Þ c [–6; –4] và d [–3; –1].

Ta có:

T = |z2 wz – 4|

= |z2 – wz − |z|2|

= |z2 – wz – z . z¯|

= |z| . |z − z¯ − w|

= 2|z − z¯ − w|

Þ T = 2|2bi – (c + di)|

= 2|– c + (2b – d)i|

= 2(2bd)2+c2 ≥ 2c2 = 2|c| ≥ 2.4 = 8

(do c [−6; −4] nên |c| ≥ 4)

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi : c=42bd=0(c+5)2+(d+2)2=1  Þ c=4d=2b=1 

Vậy |z2 – wz – 4| có giá trị nhỏ nhất bằng 8.


Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 6; −2), B(5; 10; −9) và mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 12 = 0. Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng (α) sao cho hai đường thẳng MA và MB luôn tạo với (α) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Hoành độ của tâm đường tròn đó bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C   

Mặt phẳng (α) có phương trình: 2x + 2y + z – 12 = 0.

Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B lên (α).

Với A(10; 6; −2) ta có:

AH = d(A;(α)) = 2.10+2.621222+22+1 = 6

• Với B(5; 10; −9)  ta có:

BK = d(B;(α)) = 2.5+2.1091222+22+1 = 3

Vì điểm M di động trên mặt phẳng (α) sao cho MA, MB luôn tạo với (α) các góc bằng nhau nên ta có sinAMH^ = sin BMK^

AHAM=BKBMBMAM=BKAH=12

Þ MA = 2MB

Gọi M(x; y; z).

MA = 2MB Û MA2 = 4MB2

Û (x – 10)2 + (y – 6)2 + (z + 2)2 = 4[(x – 5)2 + (y – 10)2 + (z + 9)2]

Û x2 – 20x + 100 + y2 – 12y + 36 + z2 + 4z + 4

= 4x2 – 40x + 100 + 4y2 – 80y + 400 + 4z2 + 72z + 324

Û 3x2 + 3y2 + 3z2 – 20x – 68y + 68z + 684 = 0

Û x2 + y2 + z2203x − 683y + 683z + 228 = 0

Suy ra điểm M thỏa mãn 2x+2y+z12=0(α)x2+y2+z2203x683y+683z+228=0(S) 

Mặt cầu (S) có tâm I103;343;343.

Gọi (ω) là đường tròn cố định luôn đi qua M.

Do đó M (ω) là giao tuyến của (α) và (S).

Þ Tâm N của (ω) là hình chiếu của tâm I trên mặt phẳng (α).

Mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 12 = 0 có vectơ pháp tuyến là (2; 2; 1).

Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với (α) là:

x=103+2ty=343+2tz=343+t

 

 

Vì N là hình chiếu của I lên ) nên N d.

Þ N103+2t;343+2t;343+t

Mà N (α) nên ta có:

2.103+2t+2343+2t+343+t12=0

Þ 20 + 12t + 68 + 12t – 34 + 3t – 36 = 0

Þ 27t = –18

Þ t = 23

Suy ra điểm N(2; 10; −12)

Vậy hoành độ của tâm đường tròn (ω) bằng 2.


Câu 42:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x) + f '(x) = e−x, x ℝ và f(0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2x

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: f(x) + f '(x) = e−x

Û f(x)ex + f '(x)ex = e−x .ex  = 1

Û [f (x)ex]' = 1

fx.ex'dx=1dx

Û f(x)ex = x + C'

Vì f(0) = 2 nên ta có:

2.e0 = 0 + C'

Þ C' = 2

Þ f(x)ex = x + 2

 Þ f(x)e2x = (x + 2).ex

Khi đó ta có:f(x)e2xdx= (x+2)exdx 

= (x+2)dex 

= (x + 2)exexd(x+2) 

= (x + 2)exexdx 

= (x + 2)ex – ex + C

= (x + 1)ex + C.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 43:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z2 – 2mz + 6m – 5 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phương trình z2 – 2mz + 6m – 5 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2

Û D' = (m)2 – 1.(6m – 5) < 0

 Û m2 – 6m + 5 < 0

Û 1 < m < 5.

Khi đó hai nghiệm phức của phương trình là hai số phức liên hợp của nhau nên ta luôn có |z1| = |z2|

Mà m

Þ m = {2; 3; 4}

Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.


Câu 44:

Biết rằng 01dx3x+53x+1+7 = aln2 + bln3 + cln5, với a, b, c ℚ. Giá trị a + b + c bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 01dx3x+53x+1+7 

= 01dx3x+1+53x+1+6 

= 01dx3x+1+23x+1+3 

Đặt u = 3x+1 

Û u2 = 3x + 1

Û 2udu = 3dx

Û dx = 23u.du

Đổi cận

x

0

1

u

1

2

Do đó: 1223udu(u+2)(u+3) 

= 2312udu(u+2)(u+3) 

= 23123u+22u+3u+2u+3du 

=23123u+32u+2du

=23.3lnu+32lnu+212

= 23.(3ln5 – 2ln4 – 3ln4 + 2ln3)

= 23.(3ln5 – 5ln4 + 2ln3)

= 23.(3ln5 −10ln2 + 2ln3)

= 203ln2 + 43ln3 + 2ln5

01dx3x+53x+1+7 = aln2 + bln3 + cln5

Þ a = −203; b = 43; c = 2

Þ a + b + c = −203 + 43 + 2 = 103 

Vậy a + b + c = 103. 


Câu 45:

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục hoành (phần gạch chéo) bằng
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án đúng là : D

Quan sát hình vẽ ta thấy đồ thị đi qua O(0; 0), A(1; 0), B(2; 2) và C(3; 0) nên ta có:

d=0a+b+c=08a+4b+2c=227a+9b+3c=0 Û d=0a=1b=4c=3     

Ta được hàm số là y = −x3 + 4x2 – 3x.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −x3 + 4x2 – 3x và trục hoành là:

S = 13x3+4x23xdx01x3+4x23xdx 

=x44+43x332x213x44+43x332x201

=94512512+0 = 3712 

Vậy diện tích bằng 3712 


Câu 46:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z – 1|2 + |z − z¯|i + (z + z¯)i2023 = 1?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi z = a + bi (a, b ℝ)

Þ z¯ = a – bi

Ta có:

z – 1 = a – 1 + bi

Þ |z – 1|2 = (a – 1)2 + b2.

z − z¯ = 2bi

Þ zz¯=2b2=2b

Þ zz¯i=2bi

z + z¯ = 2a

i2023 = i21011. i = −i       

Þ (z + z¯)i2023 = –2ai

Do đó: |z – 1|2 + |z − z¯|i + (z + z¯)2023 = 1

Û (a – 1)2 + b2 + 2|b|i – 2ai = 1

Û (a – 1)2 + b2 + (2|b| – 2a)i = 1

Û (a1)2+b2=12b2a=0 Û  a22a+b2=0a=b

a22a+a2=0a=b

 

2a22a=0a=b 2aa1=0a=b

Û a=0a=1a=b 

• Với a = 0 ta có b = 0 khi đó ta có z = 0.

• Với a = 1 ta có |b| = 1 Þ b = 1 hoặc b = –1

Khi đó ta có z = 1 + i; z = 1 – i.

Vậy có 3 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d: x1=y1=z+12; 1: x32=y1=z11 và ∆2: x11=y22=z1. Đường thẳng ∆ vuông góc với d đồng thời cắt ∆1, ∆2 lần lượt tại H, K sao cho HK nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương u(h; k; 1). Giá trị h – k bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giả sử H(3 + 2t; t; 1 + t) 1 K(1 + t'; 2 + 2t'; t') 2

Ta có: HK = (t' – 2t – 2; 2t' – t + 2; t' – t – 1)

Đường thẳng d: x1=y1=z+12 có vectơ chỉ phương là ud = (1; 1; −2)

Vì d ^ ∆ nên ud ^ HK Þ ud . HK = 0

Û t' – 2t – 2 + 2t' – t + 2 – 2(t' – t – 1) = 0

Û t' – t + 2 = 0 Û t' = t – 2

Nên HK = (−t – 4; t – 2; −3)

Þ HK2 = (t + 4)2 + (t – 2)2 + 9

Û HK2 = 2t2 + 4t + 29 = 2(t + 1)2 + 27 ≥ 27 t

Þ HKmin = 33 Û t = −1 .

Khi đó HK = (−3; −3; −3) song song với vectơ (1; 1; 1)

Suy ra đường thẳng ∆ nhận u(1; 1; 1) là một vectơ chỉ phương nên h = k = 1

Vậy h – k = 1 – 1 = 0

Vậy h – k = 0.


Câu 48:

Cho hàm số f(x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số g(x) = f(x) + f '(x) + f "(x) có hai giá trị cực trị là −4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x)g(x)+6 và y = 1 bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: f(x) = x3 + ax2 + bx + c

Þ f '(x) = 3x2 + 2ax + b

Þ f "(x) = 6x + 2a

Þ g(x) = f(x) + f '(x) + f "(x)

= x3 + ax2 + bx + c + 3x2 + 2ax + b + 6x + 2a

= x3 + (a + 3)x2 + (2a + b + 6)x + 2a + b + c

Þ g '(x) = 3x2 + 2(a + 3)x + 2a + b + 6

Hàm số g '(x) = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 (x1 < x2) cũng là 2 điểm cực trị của y = g(x)

Nên g(x1) = 2; g(x2) = –4 (do g(x) là hàm số bậc ba có hệ số của x3 là 1 > 0)

Ta có phương trình hoành độ giao điểm là:

 f(x)g(x)+6=1  

fxgx6gx+6=0

 

Ta có g(x) = f(x) + f '(x) + f "(x)

Þ f(x) – g(x) = –[f '(x) + f "(x)]

 = –(3x2 + 2ax + b + 6x + 2a)

= –[3x2 + (2a + 6)x +  b + 2a]

Do đó ta có:

fxgx6gx+6=0

3x2+2a+6x+ b+2a6gx+6=0

3x2+2a+3x+2a+b+6gx+6=0

g'xgx+6=0

 

Û g '(x) = 0

x=x1x=x2

 

Þ S = x1x2g'(x)g(x)+6dx = ln|g(x)+6|x1x2 

= |ln|g(x2) + 6| – ln|g(x1) + 6||

= |ln(−4 + 6) – ln(2 + 6)|

= |ln2 – ln8|

= ln8 – ln2

= 3ln2 – ln2

= 2ln2

Vậy diện tích cần tìm là 2ln2.


Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), đường thẳng d: x12=y+11=z21 và mặt phẳng (P): x + y + 2z + 1 = 0. Điểm B thuộc (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt d. Tọa độ của B là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đường thẳng d: x12=y+11=z21 có một vectơ chỉ phương là  ud = (2; 1; −1)

Gọi M = AB ∩ d

Þ M(1 + 2t; −1 + t; 2 – t)

Với A(1; 2; −1) ta có:

AM = (2t; t – 3; 3 – t)

Lại có AB ^ d Û AM .u = 0

Û 2.2t + 1.(t – 3)1.(3 – t) = 0

Û 4t + t – 3 – 3 + t = 0

Û t = 1

Þ AM=2;2;2 

Þ uAB = (1; −1; 1)

Đường thẳng AB đi qua điểm A(1; 2; −1) có vectơ chỉ phương uAB = (1; −1; 1) có phương trình là:

x=1+t'y=2t'z=1+t' (t ℝ)

B nằm trên AB nên ta có B(1 + t'; 2 – t'; –1 + t')

Do B = AB ∩ (P) nên tọa độ của B thỏa mãn phương trình của (P): x + y + 2z + 1 = 0.

Þ 1 + t' + 2 – t' + 2.(–1 + t') + 1 = 0

Þ 2t' + 2 = 0

Þ t' = –1

Khi đó B(0; 3; −2)

Vậy tọa độ của B là (0; 3; −2).


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và đường thẳng d: x12=y11=z11. Mặt phẳng đi qua M và chứa d có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng d: x12=y11=z11 có vectơ chỉ phương u = (2; 1; −1) và đi qua điểm M(1; 2; 3)

Lấy điểm H(1; 1; 1) d

Þ MH = (0; −1; −2)

Với u = (2; 1; −1)  MH = (0; −1; −2) ta có :

[u; MH] = (−3; 4; −2)

Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm, ta có (P) chứa d và M nên (P) có vectơ pháp tuyến n cùng phương với [u; MH] = (−3; 4; −2)

Do đó n = (3; −4; 2)

(P) có n = (3; −4; 2) và đi qua M(1; 2; 3) có phương trình là:

3(x – 1) − 4(y – 2) + 2(z – 3) = 0

Û 3x – 3 – 4y + 8 + 2z – 6 = 0

Û 3x − 4y + 2z – 1 = 0

Vậy phương trình (P) cần tìm là 3x – 4y + 2z – 1 = 0.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương