200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao (P2)
-
1314 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
Cho x; y là các số thực lớn hơn thoả mãn x2 + 9y2 = 6xy . Tính
Chọn B.
Ta có x2 + 9y2 = 6xy tương đương (x - 3y) 2 = 0 hay x = 3y.
Khi đó
Câu 8:
Cho f(1) = 1; f(m + n) = f(m) + f( n) + m.n với các số nguyên dương m; n .Khi đó giá trị của biểu thức là
Chọn A.
Áp dụng hệ thức f(m + n) = f( m) + f( n) + mn
f(2017)= f(2016+1)=f(2016) + f(1) + 2016.1 = f(2016) + 1 + 2016 = f(2016) + 2017
Câu 9:
Xét các số thực a; b thỏa mãn a > b > 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P của biểu thức
Chọn D.
Ta có:
Đặt t = logba – 1 > logbb – 1 = 0; khi đó:
Ta có:
Và f’(t) = 0 khi 3t3 - 8( t + 1) = 0 hay t = 2.
Suy ra Pmin = f(2) = 15
Câu 10:
Cho log9x = log12y = log16 (x + y). Giá trị của tỉ số x/y là:
Chọn C.
Điều kiện xác định:
Đặt
Mà , khi đó
Vậy
Câu 11:
Cho x; y > 0 thỏa mãn log2x + log2y = log4( x + y) Tìm x; y để biểu thức P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Chọn A.
Theo đầu bài ta có : 2log2xy = log2(x + y) hay x + y = (xy) 2
Đặt u = x + y và v = xy ta có điều kiện u2 - 4v ≥ 0 ; u > 0; v > 0.
Mà u = v2 nên v4 - 4v ≥ 0 suy ra
Ta có P = v4 - 2v = g(v) với
Đạo hàm g’(v) = 4v3-2 > 0 với mọi
Do đó hàm số g(v) đồng biến trên
nên khi
Câu 12:
Cho với b> a > 1 và P = log2ab + 54logba. Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là?
Chọn A.
Ta có: (vì b > a)
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 3 số ta được:
Suy ra Pmin= 27 khi
Khi đó
Câu 13:
Cho a; b; c lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó c - b và c + b khác 1. Khi đó logc+ba + logc-ba bằng:
Chọn C.
Ta có: a2 + b2 = c2.
Câu 14:
Cho hai số thực a; b với 1< a< b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Chọn D.
Từ giả thiết 1 < a < b ta có 0 < logaa < logab hay 1 < logab .
Áp dụng công thức đổi cơ số thì vì logba > 1 nên ta có: logba < 1 < logab.
Câu 15:
Cho a; b > 0 thỏa mãn a2 + b 2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Chọn B.
Ta có a2 + b 2 = 7ab tương đương ( a + b) 2 = 9ab
Câu 16:
Cho x; y; z là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1. Đặt a = logxy; b = logzy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn C.
Ta có: logxyz( y3z2) = 3logxyzy + 2logxyzz
Câu 17:
Cho các số dương a; b thõa mãn 4a2 + 9b2 = 13ab . Chọn câu trả lời đúng.
Chọn C.
Ta có: 4a2 + 9b2 = 13ab hay (2a + 3b) 2 = 25ab
Suy ra:
Suy ra
Câu 18:
Cho x; y > 0 và x2 + 4y2 = 12xy . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Chọn B.
Vì x2 + 4y2 = 12xy nên (x + 2y)2 = 16xy hay log2( x + 2y) 2= log216xy
Do đó: 2log2(x + 2y) = 4 + log2x + log2y
Vậy
Câu 19:
Cho a; b; c> 0 đôi một khác nhau và khác 1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Chọn A.
+ logab.logbc.logca = 1 khi logab.logba = logaa = 1 .
+ Từ 2 kết quả trên ta có
Câu 20:
Cho a; b là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 = 14ab . Khẳng định nào sau đây là sai ?
Chọn C.
Ta có a2 + b2 = 14ab nên (a + b)2 = 16ab hay
+ Nên ta có vậy A đúng
+ 2log2( a + b) = log2 (a + b) 2= log2( 16ab) = 4 + log2a + log2b.
vậy B đúng
+ 2log4(a + b) = log4( a + b)2= log4(16ab) = 2 + log4a + log4b . vậy C sai
+ vậy D đúng.
Câu 21:
Với giá trị nào của m thì biểu thức xác định với mọi ?
Chọn C.
Biểu thức f(x) xác định khi x - m > 0 hay x > m.
Để f(x) xác định với mọi thì m ≤ - 3.
Câu 22:
Biểu thức ln( x2 - 2mx + 4) có nghĩa với mọi x khi
Chọn B.
+ Biểu thức ln( x2 - 2mx + 4) có nghĩa với mọi x khi và chỉ khi x2 - 2mx + 4 > 0 với mọi x.
Câu 23:
Tìm x để ba số ln2; ln( 2x - 1); ln( 2x + 3) theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Chọn C.
Để ba số ln2; ln( 2x - 1); ln( 2x + 3) theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì 2.ln( 2x - 1) = ln2 + ln( 2x + 3)
Suy ra: ( 2x -1) 2 = 2( 2x + 3)
Câu 24:
Biểu thức T = log2( ax2 - 4x + 1) có nghĩa với mọi x khi
Chọn C.
Biểu thức đã cho có nghĩa với mọi x khi và chỉ khi ax2 - 4x + 1 > 0 mọi x.
Câu 25:
Với giá trị nào của m thì biểu thức T = 34 + ln( 4m - x) xác định với mọi ?
Chọn B.
Biểu thức T xác định khi và chỉ khi 4m – x > 0 hay x < 4m.
Để T xác định với mọi