Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán 200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao

200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao

200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao (P7)

  • 1255 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình  log5x = log7(x + 2) là:

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: 

Đặt 

Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình (2).

Xét hàm số  trên R

 nghịch biến trên R và f(t) = f(1)  khi và chỉ khi t = 1.

Thay t = 1 vào (1) suy ra x = 5.


Câu 2:

Gọi x0 là nghiệm của phương trình lgx+1+1lgx-403=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 5:

Phương trình 1+2logx2.log4(10-x)=2log4x có tổng hai nghiệm bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: . Phương trình 

Tương đương: log4x + 2logx2 . log4x.log4( 10 - x) = 2

Hay log4x + logx2.log2x.log4(10 - x) = 2

Suy ra: log4x + log4(10-x) = 2 nên log4x [x(10 - x) ] = 2

Do đó; x(10 - x) = 16

Suy ra x = 2 hoặc x = 8 ( thỏa mãn)

Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là 10.


Câu 6:

Phương trình log3x+log93x+log27x=53 có nghiệm duy nhất x0 được biểu diễn dưới dạng mn11 với m; n  là các số nguyên. Tổng m + n bằng.

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện x > 0.

Phương trình đã cho trở thành 

Mà x0 được biểu diễn dưới dạng  suy ra 


Câu 8:

Cho phương trình sau:

m.log122x-4-2m2+1log12x-4+m3+m+2=0

Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 4 < x1 < x2 < 6 .

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện:  x>4

Đặt t=log12x-4, phương trình có dạng: mt2-2m2+1t+m3+m+21

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 4<x1<x2<6

0<x1-4<x2-4<2log12(x1-4)>log12(x2-4)>log122t1>t2>-1

Với m0 ta có: '=m2+12-mm3+m+2=m2-2m+1=(m-1)20m

Phương trình có hai nghiệm phân biệt t1=m2+2m+2m, t2=m+1


Câu 9:

Phương trình log3( 3x - 6) = 3 - x  có nghiệm duy nhất x0. Biết rằng x0 cũng là nghiệm của phương trình log3( x + 7a) = 2log2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Chọn D.

Phương trình 

x0 là nghiệm của phương trình  log3( x + 7a) = 2log2x nên suy ra

log3( x + 7a) = 2log2x tương đương log3( x +7a) = 2

do đó; 7a + 2 = 32

suy ra a = 1.


Câu 10:

Giải phương trình log2x.log3x + x.log3x + 3 = log2x + 3log3x + x . Ta có tổng các nghiệm là

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện x > 0

Phương trình tương đương:

log2x( log3x - 1) + x( log3x - 1) - 3(log3x - 1) = 0

Hay ( log3x - 1) ( log2 x + x - 3) = 0

Ta có  đồng biến với x > 0

Suy ra (1) có nghiệm thì là nghiệm duy nhất, dễ thấy (1) có nghiệm x = 2

Suy ra 


Câu 11:

Phương trình log3(2x + 1) = 2log2x+13 + 1 có hai nghiệm phân biệt . Giá trị biểu thức x1+ x2+  x1.x2 thuộc khoảng nào dưới đây

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện:

.

Đặt t = log3(2x + 1)  suy ra

Khi đó, phương trình đã cho trở thành

Với t = -1 ta có log3( 2x + 1) = -1 hay 2x + 1 = 3-1  nên x = -1/3

Với t = 2 ta có  log3(2x + 1) = 2 hay 2x + 1 = 32 nên x = 4

Vậy giá trị biểu thức 


Câu 12:

Phương trình 1+log27xlog27x=103log27x có hai nghiệm phân biệt x1 = 3a; x2 = 3b. Biết rằng x1 < x2, tính giá trị biểu thức P = b( 2x1 - 3a) -1

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện : x> 0

Ta có

 và đặt t = log27x

Khi đó, phương trình đã cho trở thành

Với t = 3, ta được log27x = 3 nên x = 39

Với t = 1/3 , ta được

Theo đề bài ra, ta có 


Câu 14:

Phương trình log2( 5x - 1) log2( 2.5x - 2) = 2  có hai nghiệm phân biệt

Tỉ số x1x2 gần với giá trị nào sau đây nhất, biết rằng x1 > x2 > 0

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: 5x 1 > 0 hay x > 0

Phương trình  đã cho tương đương:

log2( 5x - 1) [log2( 5x - 1) + 1] = 2

Đặt t = log2(5x - 1), khi đó phuơng trình trở thành: t(t + 1) = 2

Suy ra t = 1 hoặc t = -2

Với t =1 ta có log2(5x - 1) = 1 nên 5x 1 = 2; x = log53

Với t = -2ta có log2(5x - 1) = - 2 nên 5x 1 = 2-2; x = log5(5/4)

Mặt khác x1 >   x2  suy ra 


Câu 16:

Tính tổng các nghiệm của phương trình log22x+(x-1)log2x=6-2x bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Điều kiện x > 0.

Đặt t = log2x , phương trình trở thành : t2 + (x - 1) t + 2x 6 = 0

Hay t2 – t  6 + x(t + 2) = 0

(t + 2) (t - 3) + x(t + 2) = 0

Xét hàm số f(x) = log2x + x - 3  với x > 0, có 

Suy ra f(x)  là hàm đồng biến trên khoảng 

Khi đó phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm trên khoảng 

f(2) = 0 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình (*)

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 9/4.


Câu 17:

Số nghiệm của phương trình log3x2-2x=log5x2-2x+2 là

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện: 

Đặt  x2-2x=t, khi đó phương trình trở thành 

Đặt  suy ra 

+Với t = 3a ta có

Xét hàm số , có 

Suy ra f(x)  là hàm số nghịch biến trên R.

Khi đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất a=1t=3x2-2x=3x2-2x-3=0có hai nghiệm phân biệt.

+Với t = -3a  ta có -3a + 2 = 5a hay 5a + 3a – 2 = 0    (2)

Xét hàm số g(a) = 5a + 3a - 2  có g’(a) = 5aln5 + 3aln3 > 0 mọi a.

Suy ra f(a)  là hàm số đồng biến trên  R.

Khi đó phương trình (2) có nghiệm duy nhất a=0t=-1x2-2x=-1x2-2x+1=0  vô nghiệm

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.


Câu 18:

Cho dãy số (un)  thỏa mãn logu1+-2+logu1-2logu8=2logu10un+1= 10un Khi đó u2018  bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Dễ thấy un cấp số nhân với q = 10 Ta có: u8= 107. U1; u10= 109. U1

Do đó 

 

Điều kiện logu1-18

Phương trình trên -16-logu1=(logu1+18)2 log2u1+37logu1+340=0

logu1=-17(tha mãn)logu1=-20(loi)

log u1 = -17 nên u1 = 10 -17

Nên u2018 = 102000

 


Câu 19:

Tìm nghiệm thỏa mãn phương trình :2log3cotx= log2cosx

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt t = log2cosxcosx=2tcot2x=cos2xsin2x=cos2x1-cos2x=4t1-4t

f't=43tln43+4tln4>0

Suy ra hàm số đồng biến trên tập xác định, nên phương trình f(t) = 0 có một nghiệm duy nhất

Mà f(-1)=0

Nên t = - 1 là nghiệm của phương trình f(t) = 0

log2cosx=-1cosx=12x=π3+k2πx=-π3+k2π,kZ

 


Câu 20:

Tập nghiệm của bất phương trình logx8+log4x2log22x0 là

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 21:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4x2-3.2x2+1+m-3=0 có 4 nghiệm phân biệt.

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt   khi đó phương trình tương đương với: t2 - 6t + m 3 = 0 (*)

Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi (*) có 2 nghiệm dương phân biệt lớn hơn 1.


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình logx3x+2x+2>1 là

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện: 

+TH1:  Với 

+ TH2: 

Kết hợp hai trường hợp, suy ta tập nghiệm của bất phương trình là S = (1; 2).


Câu 24:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của a để bất phương trình 2log12a-3+2x.log12a-x2<0 nghiệm đúng với mọi x.

Xem đáp án

Chọn C.

 

Bất phương trình

Đặt , khi đó bất phương trình trở thành x2-2tx-2t+3> 0     (*)

Bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x  khi và chỉ khi  

a=1>0'=t2--2t+3<0t2--2t+3<0t2+2t-3<0-3<t<1

-3 < log12a<112<a<8

Mà aZa1;2;3;4;5;6;7

Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên của  a  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương