200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao (P4)
-
1254 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Xét các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của S = x + y
Chọn D.
Ta có:
đồng biến với t > 0
Khi đó (*) trở thành: f( 3 - 3xy) = f(x+2y)
Vậy
S' = 0
Vậy
Câu 2:
Cho hai số thực dương a; b thỏa mãn log2(a + 1) + log2(b + 1) ≥ 6 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b là
Chọn B.
Ta có 6 ≤ log2(a + 1) + log2(b + 1) = log2[(a + 1)(b + 1) ]
Suy ra: hay ( a + b) 2 + 4( a + b) + 4 ≥ 256
Tương đương: (a + b) 2 + 4(a + b) - 252 ≥ 0
Suy ra: a + b ≥ 14
Câu 3:
Xét các số thực a; b thỏa mãn a > b > 1 Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
Chọn D.
Câu 4:
Số nghiệm của phương trình: là
Chọn B.
Ta có:
x + log32 = log32
nên x = 0.
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 7:
Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1 ; x2 .Tổng có dạng a + b log2 3 , với a ; b nguyên . Tính S = a2 + 5ab.
Chọn B.
Phương trình
Do đó
Từ đó:
Câu 9:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
Chọn C.
Điều kiện:
Vì (thỏa mãn)
Câu 11:
Tính S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4( 22x + 2-2x)– 4( 2x + 2-x) - 7 = 0.
Chọn D.
Đặt t = 2x + 2-x, suy ra t2 = 22x + 2 -2x + 2.
Ta có
Phương trình trở thành
khi đó ; S = x1+ x2 = 0.
Câu 12:
Biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất x = x0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn B.
Điều kiện : x > 0.
Phương trình
Đặt t = log2x, phương trình trở thành
Câu 13:
Phương trình 3.25x-2 + (3x - 10) .5x-2 + 3 – x = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
Chọn B.
Đặt t = 5x-2 > 0, phương trình trở thành 3t2 + (3x - 10) t + 3 – x = 0 (*)
Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn t và có
∆ = (3x - 10) 2 – 4.3( 3 - x) = (3x - 8)2
Suy ra phương trình(*) có hai nghiệm: t = 1/3 hoặc t = 3 - x.
Với
Với t = 3 - x thì 5x-2 = 3 - x. Dễ thấy x = 2 là nghiệm duy nhất (Vế trái là hàm đồng biến, vế phải là hàm nghịch biến).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 14:
Biết phương trình 2x+1. 5x = 15 có nghiệm duy nhất dạng alog5 + blog3 + clog2 với a; b; c nguyên . Tính S = a + 2b + 3c.
Chọn D.
Phương trình
Ta có
Do đó:
Câu 16:
Biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất dạng , với a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Chọn C.
Ta có: nên phương trình
Do đó a = 2.
Câu 18:
Biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất dạng với a ; b nguyên . Tính S = a +2b
Chọn A.
Phương trình
thỏa mãn (*)
Ta có
Do đó:
Câu 19:
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
Chọn A.
Điều kiện: x> 0.
Lấy logarit cơ số của hai vế phương trình, ta được log5(x+3)= log2x
Do nên để phương trình có nghiệm thì x > 2
Lấy logarit cơ số của hai vế phương trình, ta được log5(x + 3) = log2x.
Đặt
Chia hai vế phương trình cho 5t, ta được . Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 1 (hàm hằng) và đồ thị hàm số (hàm số này nghịch biến vì nó là tổng của hai hàm số nghịch biến).
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất. Nhận thấy t = 1 thỏa mãn phương trình. Với t = 1 thì x = 2 (thỏa mãn).
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 20:
Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn D.
Lấy logarit cơ số 3 hai vế của phương trình, ta được
Suy ra T = 0+ (- log32) = -0, 63 < -0,5.
Câu 21:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Chọn C.
Ta có
+ Lấy logarit cơ số 5 hai vế của (*), ta được
. Do đó A đúng.
+ Lấy logarit cơ số 1/5 hai vế của (*), ta được
. Do đó B đúng.
+ Lấy logarit cơ số 3 hai vế của (*), ta được
. Do đó C sai.
+ Lấy ln hai vế của (*), ta được
. Do đó D đúng.
Câu 22:
Gọi x0 là nghiệm nguyên của phương trình . Tính giá trị của biểu thức P = x0(5 - x0)( x0 + 8).
Chọn C.
Điều kiện. x ≠ -1
Phương trình tương đương
Lấy ln hai vế của , ta được
Suy ra x0 = 2 và P = 60.
Câu 23:
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
Chọn B.
Điều kiện: x ≠ 0
Phương trình
Lấy logarit cơ số 3 hai vế của (*), ta được
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.
Câu 24:
Tập nghiệm S của phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên trong đó m là tham số khác 2 và m nguyên?
Chọn B.
Câu 25:
Biết rằng phương trình có đúng hai nghiệm x1; x2. Tính giá trị của
Chọn A.
Phương trình
Lấy logarit cơ số 3 hai vế của (*), ta được
Suy ra