200 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số nâng cao (P8)
-
5557 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y= -x3+3mx2-3m-1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x+8y-74=0.
Ta có
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi m khác 0.
Khi đó gọi A( 0 ; -3m-1) và B( 2m ; 4m3-3m-1) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra trung điểm của AB là điểm I ( m ; 2m3-3m-1) và
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
Ycbt
Chọn D.
Câu 2:
Cho hàm số y=x3+3x2+mx+m-2 với m là tham số thực, có đồ thị là (C). Tìm tất cả các giá trị của m để (C) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.
Đạo hàm y’ = 3x2+6x+m. Ta có
Hàm số có cực đại và cực tiểu khi > 0
Ta có
Gọi x1; x2 là hoành độ của hai điểm cực trị khi đó
Theo định lí Viet, ta có
Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi y1.y2<0
Chọn C.
Câu 3:
Cho hàm số y= x3-3x2-mx+2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng d ; x+4y-5=0 một góc
Ta có y’=3x2-6x-m
Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị khi phương trình y’=0 có hai nghiệm phân biệt
⇔Δ'=9+3m>0⇔m>−3
Ta có
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị Avà B là
Đường thẳng d; x + 4y - 5 = 0 có một VTPT là
Ycbt suy ra:
Suy ra
thỏa mãn
Chọn A.
Câu 4:
Cho hàm số y= 2x3-3( m+ 1) x2+ 6mx+ m3 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B thỏa mãn AB =
Ta có
Để hàm số có hai điểm cực trị khi m khác -1
Tọa độ các điểm cực trị là A( 1; m3+ 3m-1) và B( m; 3m2)
Suy ra
Chọn B.
Câu 5:
Cho hàm số y= x3- 3mx2+ 4m2- 2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B sao cho I( 1; 0) là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Ta có
Đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi m khác 0.
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là A( 0 ; 4m2- 2) và B( 2m; 4m2- 4m3-2).
Do I( 1; 0) là trung điểm của AB nên
Chọn C.
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y= x3- 3mx2 + 2 có hai điểm cực trị A: B sao cho A: B và M( 1; -2) thẳng hàng.
Ta có
Hàm số có hai điểm cực trị khi y’= 0 có hai nghiệm phân biệt suy ra 0 ≠ 2m hay m ≠ 0
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A( 0; 2) và B( 2m; 2-4m3).
Suy ra
Theo giả thiết A; Bvà M thẳng hàng
Chọn D.
Câu 7:
Cho hàm số y = x4 - 2(m2 - m + 1)x2 + m - 1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
Ta có
Do a > 0 nên đồ thị có hai điểm cực tiểu là và
Khi đó
Dấu xảy ra khi m =1/2.
Chọn B.
Câu 8:
Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + 2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A; B; C thỏa mãn OA.OB.OC = 12?
Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi ab < 0 hay 1.( -2m) <0
Suy ra m > 0
Khi đó
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
Giải ra ta được m = 2; có một giá trị nguyên.
Chọn B.
Câu 9:
Cho . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
Xét hàm số
Khi đó f ’(m) = 0 khi 3m - 1 = 2 hay m = 1
Bảng biến thiên
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12 tại m = 1.
Chọn A.
Câu 10:
Xét các số thực a; b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
Ta có:
Đặt t = logba - 1 > logbb - 1 = 0 ,
Khi đó:
Chọn D.
Câu 11:
Cho x; y > 0 thỏa mãn log2x + log2y = log4(x + y) Tìm x; y để biểu thức P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Theo đầu bài ta có: log2x + log2y = log4(x+y) hay 2log 2(xy) = log2(x + y)
Suy ra x + y = (xy)2
Đặt u = x + y; v = xy ta có điều kiện u2 - 4v ≥ 0; u > 0; v > 0.
Mà
Ta có
Hàm số g(v) là hàm đồng biến trên
nên min P = khi
Chọn A.
Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang.
Điều kiện: mx2 + 1 > 0.
- Nếu m = 0 thì hàm số trở thành y = x + 1 không có tiệm cận ngang.
- Nếu m < 0 thì hàm số xác định
Do đó, không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
- Nếu m > 0 thì hàm số xác định với mọi x.
Suy ra đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
Suy ra đường thẳng mlà tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy m > 0 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn B.
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
TH1 : Phương trình x3 - 3x2 - m = 0 có một nghiệm đơn x = -1 và một nghiệm kép.
Phương trình x3 - 3x2 - m = 0 có nghiệm x = -1 nên (-1)3 - 3(-1)2 - m = 0 hay m = -4.
Với m = -4 phương trình trở thành
(thỏa mãn vì x = 2 là nghiệm kép).
TH2: Phương trình x3 - 3x2 - m = 0 có đúng một nghiệm khác -1 hay x3 - 3x2 = m có một nghiệm khác -1
f(x) = x3 - 3x2, TXĐ: D = R
Dựa vào BBT của hàm số f(x) ta được: Phương trình f(x) = m có 1 nghiệm khác -1
Kết hợp 2 trường hợp: thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn C.
Câu 14:
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi M là một điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của (C). Tính diện tích của tam giác IAB.
Tập xác định D= R\{1}.
Đạo hàm
(C) có tiệm cận đứng x=1 (d1) và tiệm cận ngang y=2 (d2) nên I(1 ;2).
Chọn C.
Câu 15:
Cho hàm số có đồ thị là (C), đường thẳng d: y = x + m. Với mọi m ta luôn có d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A; B. Gọi k1; k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A; B. Tìm m để (k1 + k2) đạt giá trị lớn nhất.
- Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là
- Theo định lí Viet ta có x1 + x2 = -m;
Giả sử A(x1; y1); B(x2; y2).
- Ta có nên tiếp tuyến của (C) tại A và B
có hệ số góc lần lượt là và
Vậy
- Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m = -1.
Vậy k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất bằng -2 khi m = -1.
Chọn A.
Câu 16:
Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi điểm M(x0; y0) với x0 > -1 là điểm thuộc (C) biết tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A; B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d: 4x+y=0. Hỏi giá trị của x0+2y0 bằng bao nhiêu?
- Gọi là điểm cần tìm.
- Gọi ∆ tiếp tuyến của (C) tại M ta có phương trình.
- Gọi
Khi đó ∆ tạo với hai trục tọa độ tam giác OAB có trọng tâm là
- Do G thuộc đường thẳng 4x+y=0 nên
(vì A; B không trùng O nên )
- Vì x0>-1 nên chỉ chọn
Chọn A.
Câu 17:
Cho hàm số có đồ thị là (C) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại những điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến đường thẳng d1: 3x+4y-2 = 0 bằng 2.
- Giả sử ,
- Ta có
- Với
- Với
Vậy có 4 tiếp tuyến.
Chọn C.
Câu 18:
Cho hàm số có đồ thị (C) .Gọi là tiếp tuyến tại điểm M(x0; y0) (với x0 > 0) thuộc đồ thị (C). Để khoảng cách từ tâm đối xứng I của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất thì tung độ của điểm M gần giá trị nào nhất?
+ Hàm số đã cho có TCĐ là x=1 và TCN là y= 1 nên tâm đối xứng- là giao điểm của 2 đường tiệm cận có tọa độ là I (1; 1)
+ Ta có
Gọi
+ Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng
(BĐT Cauchy)
+ Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi
Tung độ này gần với giá trị nhất trong các đáp án.
Chọn D.
Câu 19:
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị đến bằng?
+ Đồ thi hàm số đã cho co TCĐ là : x= -1 và TCN là y= 1; tâm đối xứng- giao của 2 đườg tiệm cận có tọa độ là I ( -1; 1)
Suy ra
Chọn D.
Câu 20:
Cho hàm số có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tiếp tuyến của (C) cắt 2 tiệm cận tại A và B sao cho chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến tiếp tuyến gần giá trị nào nhất?
Tam giác IAB vuông tại I có diện tích không đổi nên chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi
IA=IB
+Với thì phương trình tiếp tuyến là
Suy ra d(O,Δ) =
+ Với thì phương trình tiếp tuyến là
Suy ra d(O,Δ) =
Vậy khoảng cách lớn nhất là gần với giá trị 5 nhất trong các đáp án.
Chọn D.