IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Giải SBT Toán 12 Giải tích - Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

Giải SBT Toán 12 Giải tích - Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

Giải sbt Giải tích 12 Bài tập ôn tập chương 2

  • 935 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

b) Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

c) Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

d) Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Xem đáp án

a) Hàm số xác định khi:

4x – 2 > 0 ⇔ 22x > 2 ⇔ x > 12

Vậy tập xác định là D = (12; +∞)

b) D = (-23; 1)

c) logx + log(x + 2) ≥ 0

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12 Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Vậy tập xác định là D = [−1 + √2; +∞)

d) Tương tự câu c, D = [√2; +∞).


Câu 3:

Giải các phương trình sau:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Xem đáp án

a) x = 1

b) Đặt t = ex (t > 0), ta có phương trình t2 − 3t – 4 + 12t = 0 hay

t3 − 3t2 − 4t + 12 = 0

⇔ (t − 2)(t + 2)(t − 3) = 0

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Do đó Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

c) Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

d) Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12


Câu 4:

Giải các phương trình sau:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Xem đáp án

a) Với điều kiện x > 1 ta có phương trình:

ln(4x + 2) = ln[x(x − 1)]

⇔ 4x + 2 = x2 – x ⇔ x2 – 5x – 2 = 0

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

b) Với điều kiện x > 0, ta có phương trình

log2(3x + 1)[log3x − 2] = 0

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

c) Với điều kiện x > 0, ta có phương trình:

4log3x. 5log3x = 400

⇔ 20log3x = 202

⇔ log3x = 2 ⇔ x = 9 (thỏa mãn điều kiện)

d) Đặt t = lnx(x > 0), ta có phương trình:

t3 – 3t2 – 4t + 12 = 0 ⇔ (t – 2)(t + 2)(t – 3) = 0

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12


Câu 5:

Giải các phương trình sau:

a) e2+lnx = x + 3;

b) e4−lnx = x;

c) (5 − x).log(x − 3) = 0

Xem đáp án

a) Với điều kiện x > 0, ta có phương trình

e2. elnx = x + 3

⇔ e2.x = x + 3

⇔x(e2 − 1) = 3

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

(thỏa mãn điều kiện)

b) Tương tự câu a), x = e2

c) Với điều kiện x > 3 ta có:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12


Câu 6:

Giải các bất phương trình mũ sau:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12 

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

b) 2|x − 2| > 22|x+1|

⇔ |x−2| > 2|x+1|

⇔ x2 − 4x + 4 > 4(x2 + 2x + 1)

⇔ 3x2 + 12x < 0

⇔ −4 < x < 0

c) 22x − 2.2x + 8 < 23x. 21−x

⇔ 22x + 2.2x − 8 > 0

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

d) Đặt t = 3x (t > 0) , ta có bất phương trình

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Vì vế trái dương nên vế phải cũng phải dương, tức là 3t - 1 > 0.

Từ đó ta có hệ:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Do đó 1/3 < 3x ≤ 3. Vậy −1 < x ≤ 1.


Câu 7:

Giải các bất phương trình lôgarit sau:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

c) Bất phương trình đã cho tương đương với hệ:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12 Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Vậy tập nghiệm là (−∞; −1) ∪ (2; 11/5)

d) ln|(x − 2)(x + 4)| ≤ ln8

⇔|x2 + 2x − 8| ≤ 8

⇔ −8 ≤ x2 + 2x – 8 ≤ 8

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Vậy tập nghiệm là

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12


Câu 8:

Giải các bất phương trình sau:

a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;

b) (x − 5)(logx + 1) < 0;

c) 2log32x + 5log22 + log2x – 2 ≥ 0

d) ln(3ex − 2) ≤ 2x

Xem đáp án

a) Bất phương trình đã cho tương đương với hệ sau:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12 Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Vậy tập nghiệm là (−1;0) ∪ (72; +∞)

b) Tươngg tự câu a), tập nghiệm là (110; 5)

c) Đặt t = log2x, ta có bất phương trình 2t3 + 5t2 + t – 2 ≥ 0 hay (t + 2)(2t2 + t − 1) ≥ 0 có nghiệm −2 ≤ t ≤ −1 hoặc t ≥ 12

Suy ra 14 ≤ x ≤ 12 hoặc x ≥ √2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: [14; 12] ∪ [√2; +∞)

d) Bất phương trình đã cho tương đương với hệ:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12 Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Vậy tập nghiệm là (ln(23); 0] ∪ [ln2; +∞)


Câu 9:

số tự nhiên n bé nhất sao cho:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Vì n là số tự nhiên bé nhất nên n = 30.

b) n = 4

c) n = 16

d) n = 15

 


Câu 10:

Nếu a33 > a22 và logb(34) < logb(45) thì:

Xem đáp án

Đáp án A.


Câu 11:

Hàm số y = x2e-x tăng trong khoảng:

Xem đáp án

Đáp án C.


Câu 12:

Hàm số y = ln(x2 - 2mx + 4) có tập xác định D = R khi:

Xem đáp án

Đáp án D.


Câu 15:

Nghiệm của bất phương trình log2(3x - 2) < 0 là:

Xem đáp án

Đáp án D.


Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 5 - 2x là:

Xem đáp án

Đáp án A.

Hướng dẫn: Giải bằng đồ thị.


Câu 17:

Cho hàm số: Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12 Chọn khẳng định đúng.

 

Xem đáp án

Đâp án B.

Hướng dẫn: Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên.


Câu 24:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Xem đáp án

Đáp án A.


Câu 25:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình:

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải sbt Toán 12

Xem đáp án

Đáp án A.


Câu 26:

Tìm x, biết 2x = 23

Xem đáp án

Đáp án C.


Bắt đầu thi ngay