Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 5 có đáp án (Đề 1)
-
641 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phần I: Trắc nghiệm
Trong các điều khẳng định sau:
(I) Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lí dữ liệu.
(II) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
(III) Giá trị có tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu.
(IV) Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Có bao nhiêu khẳng định đúng:
Chọn C.
(I) Đúng
(II) Đúng
(III) Đúng
(IV) Sai vì Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai.
Vậy có 3 khẳng định đúng.
Câu 2:
Cho bảng điều tra về số học sinh của một trường THPT sau:
Khối lớp | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|
Số học sinh | 1115 | 1175 | 910 |
Kích thước mẫu là:
Chọn D.
Kích thước mẫu là: 1115 + 1175 + 910 = 3200
Câu 3:
* Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 Cho bảng điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một khu phố, với mẫu số liệu sau:
Có bao nhêu mẫu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên:
Chọn B.
Các giá trị khác nhau: 1; 2; 3; 4; 5; 6
Vậy có 6 giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên.
Câu 4:
Mốt của dấu hiệu:
Chọn A.
Bảng phân bố tần số:
Số con | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 13 | 12 | 7 | 3 | 4 | 1 | N = 40 |
Giá trị có tần số lớn nhất là 1.
Vậy M0 = 1.
Câu 6:
* Trả lời câu hỏi 6, 7, 8 với đề toán sau:
Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ 5 là:
Chọn D.
Nhóm thứ 5 là: [158;160)
Giá trị đại diện của nhóm thứ 5 là:
Câu 7:
Số trung bình là:
Chọn A.
Ta có bảng phân số tần số:
Nhóm | Chiều cao(cm) | Giá trị đại diện | Số học sinh |
---|---|---|---|
1 | [150;152) | 151 | 5 |
2 | [152;154) | 153 | 18 |
3 | [154;156) | 155 | 40 |
4 | [156;158) | 157 | 26 |
5 | [158;160) | 159 | 8 |
6 | [160;162) | 161 | 3 |
N = 100 |
Số trung bình là:
Câu 9:
Xác định chiều cao của 100 học sinh và được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của 100 số liệu này là:
Chọn C.
Vì số học sinh là số chẵn nên số trung vị của 100 số liệu này là hay 50 và 51.
Vậy số trung vị của 100 số liệu là chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51.
Câu 10:
Điều tra về cân nặng của 40 con heo, một người nông dân đã ghi lại số liệu sau:
Số trung bình là:
Chọn A.
Số trung bình là:
Câu 11:
Phần II: Tự luận
Trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ của 30 chiếc xe ô tô trên hai con đường A và B như sau:
Con đường A:
Con đường B:
a) Tìm số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn của tốc độ trên mỗi con đường A, B.
b) Từ đó, rút ra kết luận di chuyển trên con đường nào sẽ an toàn hơn?
a) Bảng phân bố tần số.
Con đường A:
Giá trị | 60 | 61 | 62 | 63 | 65 | 67 | 68 | 69 | 70 | 72 | 73 | 75 | 76 | 80 | 83 | 82 | 84 | 85 | 88 | 90 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 |
Con đường B:
Giá trị | 58 | 60 | 62 | 63 | 64 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 79 | 80 | 81 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 |
Số trung bình:
Số trung vị:
Số trung vị con đường A: do n = 30 chẵn nên
Số trung vị con đường B: do n = 30 chẵn nên
Phương sai:
Độ lệch chuẩn:
b) Nhận xét: chạy trên đường B an toàn hơn.