Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Nhận biết)

  • 2288 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong tam giác ABC có:

Xem đáp án

Ta có: a2=b2+c22bccosA

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Trong tam giác ABC có:

Xem đáp án

Ta có: asinA=bsinB=csinC=2Ra=2RsinA  

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Trong tam giác ABC có:

Xem đáp án

Trong tam giác ABC, độ dài trung tuyến kẻ từ đỉnh A là ma2=b2+c22a24

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Trong tam giác ABC có:

Xem đáp án

Ta có: asinA=bsinB=csinC=2RasinB=bsinA

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Trong tam giác ABC, ta có:

Xem đáp án

Ta có: 12a.ha=abc4R. Suy ra

ha=bc2Rbc=2R.ha  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Trong tam giác ABC, tìm hệ thức sai?


Câu 7:

Nếu tam giác ABC có a2 < b2 + c2 thì


Câu 8:

Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 7cm, CA = 9cm. Giá trị cosA là:

Xem đáp án

Ta có: cosA=b2+c2a22bc=92+42722.9.4=23  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Cho tam giác ABC có B^=600,C^=450 và AB = 5. Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh AC?

Xem đáp án

bsinB=csinCb=csinC.sinB

=5sin450.sin600=562

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A^=600. Tính độ dài cạnh BC?

Xem đáp án

Theo định lí hàm cosin, ta có:

BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA^

=22+122.2.1.cos600=3

BC=3

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay