Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (Phần 2) có đáp án
Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (Nhận biết) có đáp án
-
428 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: (x – 1)2 + (y – 10)2 = 81 lần lượt là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: (x – 1)2 + (y – 10)2 = 81 hay (x – 1)2 + (y – 10)2 = 92.
Vậy đường tròn trên có tâm là I(1; 10) và R = 9.
Câu 2:
Cho đường tròn (C) có phương trình (x + 5)2 + (y – 2)2 = 25. Đường tròn (C) còn được viết dưới dạng nào trong các dạng dưới đây:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: (x + 5)2 + (y – 2)2 = 25
x2 + 10x + 25 + y2 – 4y + 4 – 25 = 0
x2 + y2 + 10x – 4y + 4 = 0.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3:
Đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y – 15 = 0 có tâm và bán kính lần lượt là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y – 15 = 0 có dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 với a = 1, b = 3 và c = – 15.
Do đó đường tròn (C) có tâm là I(1; 3) và bán kính R =
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 4:
Cho phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (1). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình (1) là phương trình đường tròn khi và chỉ khi a2 + b2 – c > 0 hay a2 + b2 > c.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5:
Phương trình đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R = 2 là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R = 2 là: x2 + y2 = 4.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 6:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(a; b) tại điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn có dạng:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(a; b) tại điểm M() nằm trên đường tròn có dạng: (a – x0)(x – x0) + (b – y0)(y – y0) = 0.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 7:
Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất nào sau đây?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tiếp tuyến của đường tròn có vectơ pháp tuyến là vectơ nối giữa tâm và tiếp điểm.
Vậy ta chọn phương án C.