Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 5 có đáp án (Đề 2)
-
862 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phần I: Trắc nghiệm
Điểm thi HKI môn Toán của tổ học sinh lớp 10C (quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau:
2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10
Điểm trung bình của 10 học sinh đó là:
Chọn B.
Điểm trung bình của 10 học sinh lớp 10C là:
Câu 2:
Số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A được cho trong bảng sau:
Đơn vị điều tra và kích thước mẫu của bảng số liệu trên là:
Chọn A.
Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A
Liệt kê số điểm của 44 học sinh lớp 10A nên kích thước mẫu của số liệu là 44.
Câu 3:
Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới (thang điểm 100) như sau:
Mod của bảng số liệu trên là:
Chọn C.
Bảng phân bố tần số:
Điểm | 30 | 35 | 39 | 41 | 45 | 48 | 50 | 51 | 54 | 58 | 60 | 61 | 65 | 68 | 72 | 75 | 80 | 83 | 87 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 |
Bảng trên có 2 số có tần số lớn nhất là 61 và 72. Vậy có hai mốt là M0 = 61, M0 = 72.
Câu 4:
Điểm thi toán của 9 học sinh được liệt kê như sau:
1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10
Số trung vị của các số liệu thống kê là:
Chọn D.
Dãy số trên đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Dãy số trên có 9 phần tử. Trong dãy này số đứng giữa là 7.
⇒ Số trung vị là 7.
Câu 5:
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 |
Phương sai là:
Chọn C.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
Phương sai là
Câu 6:
Bảng phân số sau đây cho biết chiều cao (cm) của 500 học sinh trong một trường THCS:
Chiều cao | [150;154) | [154;158) | [158;162) | [162;166) | [166;170) |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 25 | 50 | 200 | 175 | 50 |
Độ lệch chuẩn là:
Chọn C.
Số trung bình:
Phương sai:
Độ lệch chuẩn:
Câu 7:
Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được liệt kê theo bảng sau:
Giá trị | Tần số |
---|---|
25 | 5 |
30 | 5 |
35 | 4 |
40 | 3 |
45 | 7 |
Cộng | N = 24 |
Tần suất của giá trị 40 là:
Chọn B.
Tần suất của giá trị 40 là:
Câu 9:
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm):
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá là:
Chọn A.
Ta có bảng sau:
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này là:
Câu 10:
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Số trung vị là:
Chọn B.
Số thứ 50 và 51 trong dãy số có giá trị là 15, 16
Ta thấy N = 100 chẵn nên số trung vị là: