Trắc nghiệm Các định nghĩa Vecto có đáp án (Vận dụng)
-
3511 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vec tơ bằng vecto là:
Ba vectơ bằng vecto là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Có 6 véc tơ thỏa mãn bài toán, đó là các vectơ:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC.
Suy ra MN = AC hay
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
Ta thấy, MN//QP//AC và . Hơn nữa và cùng hướng nên = nên A đúng.
nên B đúng.
MQ//NP//BD và Hơn nữa và cùng hướng nên nên C đúng
nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Các vec tơ đối của vecto là:
Các vectơ đối của vectơ là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?
Đáp án A: đúng.
Đáp án B: đúng vì đều là cạnh cảu lục giác đều.
Đáp án C: đúng vì cùng hướng và cùng độ dài.
Đáp án D: sai vì hai véc tơ ngược hướng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng:
Đáp án A sai do hai vectơ ngược hướng.
Đáp án B đúng vì H là trung điểm BC và
Đáp án C sai vì
Đáp án D sai vì hai véc tơ không cùng phương.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Cho và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn
Ta có: . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm C, bán kính AB
Đáp án cần chọn là: D