IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I

Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I

Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I

  • 424 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A,B,C,D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:

                Dung: B nhì, còn C ba.

                Quang: A nhì, còn C tư.

                Trung: B nhất và D nhì.

Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta xét dự đoán của bạn Dung, giả sử dự đoán B nhì của Dung đúng thì dẫn đến B nhất của Trung là sai do đó D nhì của Trung là đúng (mâu thuẫn giả thiết B nhì)

Như vậy C thứ ba là đúng suy ra A nhì B nhất và D thứ tư.


Câu 3:

Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?

K: “Phương trình x42x2+2=0 có nghiệm”

Xem đáp án

Đáp án C

x4- 2x2+2 = (x2-1)2 +1> 0  mọi x

 

 


Câu 4:

Phát biểu mệnh đề PQ và xét tính đúng sai của nó với:

P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 5:

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 6:

Cho các mệnh đề :

A : “Nếu tam giác ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h=a32  ”

B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”

C : “15 là số nguyên tố” 

D : “ 225 là một số nguyên”

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Đáp án D

+ Đáp án A. Mệnh đề  AB sai vì mệnh đề A đúng và B là mệnh đề sai.

+ Đáp án B: Mệnh đề AD đúng vì hai mệnh đề A và D đúng nên các mệnh đề kéo theo

AD; D A là các  mệnh đề đúng 

+ Đáp án C: Mệnh đề B C đúng vì hai mệnh đề B và C đều sai  nên  các mệnh đề kéo theo

 B C; C B là các mệnh đề  đúng 

+ Đáp án D:  Mệnh đề A Dlà mệnh đề đúng vì hai mệnh đề A và D đều là  mệnh đề đúng. 


Câu 7:

Cho hai mệnh đề P:"23>1"và   Q:"232>(1)2"

Xét tính đúng sai của các mệnh đề PQ,Q¯P  ta được:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có mệnh đề P đúng  và Q sai 

Suy ra:  Psai; Q đúng. 

Xét phương án A:

* Mệnh đề:  P  Q  là mệnh đề sai ( vì P đúng  và Q sai) 

 Mệnh đề:   Q  P là mệnh đề đúng ( vì cả P và  Q đúng)

 


Câu 8:

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x3 . Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 9:

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 10:

Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 12:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 14:

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):"n2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “n  N, B(n) => A(n)”.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 16:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 17:

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Số tập con của tập hợp X là: 24 = 16 nên A đúng.

Các tập hợp con có 2 phần tử của X là:

{1;2},{1;3},{1;4},{2;3},{2;4},{3;4}

Có 6 tập hợp con gồm 2 phần tử nên B sai.

Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8 nên C sai.

Đó là các tập hợp: {1}, {1;2},{1;3}, {1;4}, {1;2;3}, {1;2;4}, {1;3;4}, {1;2;3;4}

Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: 4, cụ thể: {1;2;3},{1;2;4},{2;3;4},{1;3;4} nên D sai.


Câu 18:

Cho A = [−3;2). Tập hợp CRA là :

Xem đáp án

Đáp án D

CRA = (;+)[3;2) = (;3)[2;+)


Câu 19:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 21:

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) (B∖A) bằng?

Xem đáp án

Đáp án A

A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}.

A∖B = {0; 1}, B∖A = {5;6}

=> (A∖B) (B∖A) = {0; 1; 5; 6}


Câu 22:

Cho tập hợp CRA = [3;8 ), CRB = (5; 2)  (3;11 ). Tập CR(AB) ) là:

Xem đáp án

Đáp án C

 

CR(AB) = [ - 5; 11)

 


Câu 26:

Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B.

Xem đáp án

Đáp án A

Để A B  m -1 -22m+2 > 4m -12m> 2

Kết  hợp điều kiện ta được:  1< m <  5.

 


Câu 28:

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Đáp án D


Bắt đầu thi ngay