Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

  • 1364 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?


Câu 2:

Cho 2 vectơ đơn vị a;b thỏa mãn a+b=2. Hãy xác định 3a-4b.2a+5b

Xem đáp án

Chọn D

Do 2 vecto a;b là 2 vecto đơn vị nênđộ dài mỗi vecto là 1

a+b=2 nên

Suy ra: 


Câu 3:

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”


Câu 4:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 1x-1

Xem đáp án

Chọn A

Xét đáp án A, thay x = 2 và y = 1 vào hàm số ta được: 1 = 12-1 thỏa mãn


Câu 5:

Cho hai vectơ a;b thỏa mãn a=1;b=1 và hai vectơ u=25a-3bv=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a;b

Xem đáp án

Chọn B

Ta có u vuông góc v nên:

a=1;b=1 nên suy ra:

Suy ra: 


Câu 6:

Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m – 3 đồng biến trên R

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số bậc nhất y =ax + b đồng biến khi a > 0

Suy ra: 2m + 1 > 0 nên m > –12


Câu 7:

Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp  CRA  là :


Câu 8:

Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4AM=AB+AC+AD

Xem đáp án

Chọn  A

Do ABCD là  hình bình hành nên:

Từ giả thiết suy ra:

Suy ra:  M nằm giữa A và C; AC = 2AM

Do đó: M là trung điểm của AC


Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m2-3x+2m-3 song song với đường thẳng y = x + 1

Xem đáp án

Chọn C

Để đường thẳng y=m2-3x+2m-3 song song với  đường thẳng y = x + 1 khi và chỉ khi :


Câu 11:

Cho u=3;-2v=1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có u+v=4;4 và u-v=2;-8

Xét tỉ số 4-444 u+v và a=-4;4

=> không cùng phương. Loại A

Xét tỉ số 31 ≠ -26 u,v

=> không cùng phương. Loại B

Xét tỉ số 26-8-2413 > 0

=> u-v và b=6;-24 cùng hướng


Câu 12:

Cho hai hàm số f(x)=-2x3+3xg(x)=x2017+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Xét  có TXĐ: D = R nên 

Ta có :  

Suy ra: f(x)là hàm số lẻ.

 Xét  có TXĐ: D = R nên 

Suy ra, g(x) không chẵn, không lẻ.

Vậy f(x) là hàm số lẻ; g(x)là hàm số không chẵn, không lẻ


Câu 13:

Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có BH và CA vuông góc với nhau nên :


Câu 14:

Cho A = (–∞;–2]; B = [3;+∞) và C = (0;4). Khi đó tập (AB)C là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 

=> 


Câu 15:

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Tính tổng S = a + b

Xem đáp án

Chọn A

Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 4) nên 4 = a.1 + b    (1)   

Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 1  nên a = 2   (2)       

Từ (1) và (2), ta có hệ:

=> a + b = 4


Câu 16:

Trong mặt phẳng Oxy cho A(–1;1) ; B( 1;3) và C( 1; –1) . Khẳng định nào sau đây đúng


Câu 17:

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M (–1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b

Xem đáp án

Chọn C

Đồ thị hàm số đi qua các điểm M(–1; 3)  và N(1; 2) nên:

=> S = a + b = 2


Câu 18:

Tìm tập xác định của hàm số y=x+2-x+3

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số xác định khi: 

Vậy tập xác định của hàm số là D = [–2;+∞)


Câu 19:

Tính giá trị biểu thức P = sin400. cos1460 + sin400.cos340

Xem đáp án

Chọn B

Hai góc 1460 và 340 bù nhau nên:


Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vecto a1;-4;b-k;-2. Tìm k để a.b=4

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

Để a.b=4 khi và chỉ khi:

8 – k = 4 nên k = 4


Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x-m+1 + 2x-x+2m xác định trên khoảng (–1; 3)

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số xác định khi 

Tập xác định của hàm số là  D = [ m – 1; 2m) với điều kiện m – 1 < 2m hay m > – 1

Hàm số đã cho xác định trên (–1; 3) khi và chỉ khi:

Vô nghiệm


Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y=m2x+2 cắt đường thẳng y = 4x + 3

Xem đáp án

Chọn B

Để đường thẳng y=m2x+2 cắt đường thẳng y = 4x + 3 khi và chỉ khi :


Câu 26:

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(2; 3) và tạo với hai tia Ox; Oy một tam giác vuông cân

Xem đáp án

Chọn B

Đường thẳng d: y = ax + b đi qua điểm I(2; 3) nên 3 = 2a + b    (*)

Ta có: 

Suy ra:  và 

(do A; B thuộc hai tia Ox, Oy)

Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, OAB vuông cân khi OA = OB

Với b = 0 thì A ≡ B ≡ O(0;0): không thỏa mãn

Với a = –1, kết hợp với (*) ta được hệ phương trình

Vậy đường thẳng cần tìm là d: y = –x + 5


Câu 27:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Xét các đáp án:

- Đáp án A. Ta có (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành).

Vậy A sai.

- Đáp án B. Ta có  Vậy B đúng

- Đáp án C. Ta có   (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy C sai.

- Đáp án D. Ta có  Vậy D sai


Câu 28:

Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác  có M(1; –1), N(5; –3) và thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: P thuộc trục Oy => P(0;y), G nằm trên trục Ox => G(x;0)

Vì G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có

Vậy P(0; 4)


Câu 29:

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = 2. Tính độ dài của AB+AC

Xem đáp án

Chọn A

Ta có  AB = 2 nên  AC= BC= 1

Gọi I  là trung điểm BC nên:

Gọi  D là điểm sao cho tứ giác ABDC  là hình bình hành

Khi đó:

Lại có AD = 2AI = 2.525

Vậy 


Câu 31:

Tổng các nghiệm của phương trình 2x-5+2x2-7x+5=0 bằng:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có:

Dấu = xảy ra khi và chỉ khi:


Câu 32:

Phương trình x+12-3x+1+2=0 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn D

Đặt t = x + 1, t ≥ 0

Phương trình trở thành 

- Với t = 1 ta có  

- Với t = 2 ta có  

Vậy phương trình có bốn nghiệm là x = –3; x = 1; x = –2; x = 0


Câu 33:

Cho A(2; 5) ; B( 1;3) và C(5; –1). Tìm tọa độ điểm K sao cho AK=3BC+2CK

Xem đáp án

Chọn B

Gọi K(x;y)

Khi đó:

Theo đầu bài  nên:


Câu 34:

Phương trình x2-mx+1=0 có hai nghiệm âm phân biệt khi

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi:


Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x2-2m+1x+3m-5=0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Theo đinh lí Viet, ta có:


Câu 36:

Cho hàm số f(x)=x2-6x+1. Khi đó:

Xem đáp án

Chọn B

Do a = 1 > 0 và –b/2a = 3 nên hàm số giảm trên (–∞; 3) và tăng trên (3;+∞)


Câu 37:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m2-1x=m-1 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x hay phương trình có vô số nghiệm khi :


Câu 38:

Cho parabol (P): y=-3x2+6x-1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

Xem đáp án

Chọn  D

Ta có –b2a = 1 nên (P)  có trục đối xứng là x = 1 nên (P)  có đỉnh là I(1; 2).

Với x = 0 thì y = –1 nên  (P) cắt trục tung tại điểm A(0; –1) nên A, B, C đều đúng


Câu 39:

Cho Parabol y =  x24 và đường thẳng y = 2x – 1. Khi đó:

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm là:

Do đó Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt


Câu 40:

Tập nghiệm của phương trình x2-2x=2x-x2 là:

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện:

Thử lại ta thấy cả x = 0 và x = 2 đều thỏa mãn phương trình


Câu 41:

Bảng biến thiên của hàm số y=3x2-2x+53 là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:   suy ra đỉnh của Parabol là 

Mặt khác khi x → +∞ thì y → +∞

(Hoặc do a = 3 > 0 nên Parabol có bề lõm lên trên)


Câu 43:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A(–4;1); B(2;4); C(2; –2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho

Xem đáp án

Gọi toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I(x; y)

Ta có:

Do I  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA= IB = IC


Câu 44:

Đường thẳng d: xayb = 1 (a≠0; b≠0) đi qua điểm M ( –1; 6) tạo với các tia Ox; Oy một tam giác có diện tích bằng 4.  Tìm a; b

Xem đáp án

Đường thẳng  đi qua điểm M ( –1; 6)

Suy ra: 

Ta có: 

Suy ra: OA = | a| = a và OB = | b| = b (do A; B thuộc hai tia Ox; Oy).

Tam giác OAB vuông tại O.

Do đó, ta có: 

Từ (1)  và (2) ta có hệ:

+ Với a = 2 thì b =  4

+ Với 


Câu 45:

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2x-122x2x-1 + m = 0 có đúng bốn nghiệm?

Xem đáp án

ĐK: x ≠ 1

Đặt 

Vì x ≠ 1 nên 1 – t + t ≠ 0 ó 1 ≠ 0 (luôn đúng)

Với mỗi t thỏa mãn  thì (*) có hai nghiệm x phân biệt.

Mặt khác phương trình đã cho trở thành:

Phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm khi và chỉ khi (**) có hai nghiệm t phân biệt thỏa mãn điều kiện Δ> 0 hay:


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương