IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án

Dạng 3: Cách xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước có đáp án

  • 711 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho a¯ = 2. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,02.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Ta có: a¯ = 2 = 1,414213562...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,02 là hàng phần trăm.

Quy tròn a¯ đến hàng phần trăm ta được số gần đúng của a¯ là a = 1,41.


Câu 2:

Cho a¯= 33. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,004.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có: a¯ = 33 = 0,5773502692...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,004 là hàng phần nghìn.

Quy tròn a¯ đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a = 0,577.


Câu 3:

Cho a¯ = 27. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,05.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có: a¯ = 27 = 0,2857142857...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,05 là hàng phần trăm.

Quy tròn a¯ đến hàng phần trăm ta được số gần đúng của a¯ là a = 0,29.


Câu 4:

Cho a¯ = 5. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0001.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có: a¯ = 5 = 2,236067977...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,0001 là hàng phần chục nghìn.

Quy tròn a¯ đến hàng phần chục nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a = 2,2361.


Câu 5:

Cho a¯ = 352. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,001.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có: a¯ = 352 = – 1,633974596...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,001 là hàng phần nghìn.

Quy tròn a¯ đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a = – 1,634.


Câu 6:

Cho a¯ = 2+33. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,006.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có: a¯ = 2+33 = 1,471404521...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,006 là hàng phần nghìn.

Quy tròn a¯ đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a = 1,471.


Câu 7:

Cho a¯ = 72+15. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,04.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có: a¯ = 72+15 = 0,4463075497...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,04 là hàng phần trăm.

Quy tròn a¯ đến hàng phần trăm ta được số gần đúng của a¯ là a = 0,45.


Câu 8:

Cho a¯ = 16. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,1.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có: a¯ = 16 = 0,1666666667...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,1 là hàng phần mười.

Quy tròn a¯ đến hàng phần mười ta được số gần đúng của a¯ là a = 0,2.


Câu 9:

Cho a¯ = 11. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,003.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có: a¯ = 11 = 3,31662479...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,003 là hàng phần nghìn.

Quy tròn a¯ đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a = 3,317.


Câu 10:

Cho a¯ = 715. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0002.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Ta có: a¯ = 715 = 0,1763834207...

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,0002 là hàng phần chục nghìn.

Quy tròn a¯ đến hàng phần chục nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a = 0,1764.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương