IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án

Dạng 4: Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng có đáp án

  • 708 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có:

6,3 cm – 0,1 cm ≤ a ≤ 6,3 cm + 0,1 cm

10 cm – 0,2 cm ≤ b ≤ 10 cm + 0,2 cm

15 cm – 0,2 cm ≤ c ≤ 15 cm + 0,2 cm

31,3 cm – 0,5 cm ≤ a + b + c ≤ 31,3 cm + 0,5 cm

31,3 cm – 0,5 cm ≤ P ≤ 31,3 cm + 0,5 cm 

(P = a + b + c)

Vậy P = 31,3 cm ± 0,5 cm.


Câu 2:

Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 4,2 m ± 0,01 m

y = 7 m ± 0,02 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có:

4,2 m − 0,01 m ≤ x ≤ 4,2 m + 0,01 m

7 m − 0,02 m ≤ y ≤ 7 m + 0,02 m

11,2 m − 0,03 m ≤ x + y ≤ 11,2 m + 0,03 m

2(11,2 m − 0,03 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(11,2 m + 0,03 m)

22,4 m − 0,06 m ≤ 2(x + y) ≤ 22,4 m + 0,06 m

22,4 m − 0,06 m ≤ P ≤ 22,4 m + 0,06 m

(Với P = 2(x + y)).

Vậy P = 22,4 m ± 0,06 m.


Câu 3:

Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:

x = 8,8 m ± 2 cm

y = 15 m ± 3 cm

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có:

8,8 m – 2 cm ≤ x ≤ 8,8 m + 2 cm

15 m – 3 cm ≤ y ≤ 15 m + 3 cm

23,8 m – 5 cm ≤ x + y ≤ 23,8 m + 5 cm

2(23,8 m – 5 cm) ≤ 2(x + y) ≤ 2(23,8 m + 5 cm)

47,6 m – 10 cm ≤ 2(x + y) ≤ 47,6 m + 10 cm

47,6 m – 10 cm ≤ P ≤ 47,6 m + 10 cm

(Với P = 2(x + y)).

P = 47,6 m ± 10 cm.


Câu 4:

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có:

10,2 m – 0,1 cm ≤ a ≤ 10,2 m + 0,1 cm

9 m – 0,1 cm ≤ b ≤ 9 m + 0,1 cm

12,5 m – 0,1 cm ≤ c ≤ 12,5 m + 0,1 cm

31,7 m – 0,3 cm ≤ a + b + c ≤ 31,7 m + 0,3 cm

31,7 m – 0,3 cm ≤ P ≤ 31,7 m + 0,3 cm

(P = a + b + c)

Vậy P = 31,7 m ± 0,3 cm.


Câu 5:

Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:

x = 12,5 m ± 0,02 m

y = 15,46 m ± 0,05 m

Tính diện tích  của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Cách 1:

Ta có:

12,5 m – 0,02 m ≤ x ≤ 12,5 m + 0,02 m 12,48 m ≤ x ≤ 12,52 m

15,46 m – 0,05 m ≤ y ≤ 15,46 m + 0,05 m 15,41m ≤ y ≤ 15,51m

Suy ra 12,48 m . 15,41 m ≤ x.y ≤ 12,52 m. 15,51m

192,3168 m2 ≤ x.y ≤ 194,1852 m2

192,3168 m2S¯  ≤ 194,1852 m2

(Với S¯  = x.y)

Diện tích gần đúng của hình chữ nhật là S = 12,5 . 15,46 = 193,25.

Khi đó: 192,3168 – 193,25 ≤ S¯ – S ≤ 194,1852 – 193,25

– 0,9332 ≤ S¯  – S ≤ 0,9352

Do đó, |  S¯– S| ≤ 0,9352

Vậy diện tích của hình chữ nhật trên là  = 193,25 ± 0,9352 (m2).

Cách 2:

Diện tích của hình chữ nhật là

(12,5 ± 0,02).(15,46 ± 0,05)

= 12,5 . 15,46 ± (12,5 . 0,05 + 15,46 . 0,02 + 0,02 . 0,05)

= 193,25 ± 0,9352 (m2).


Câu 6:

Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:

x = 7,5 m ± 0,001 m

y = 5,12 m ± 0,002 m

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Diện tích của hình chữ nhật là

(7,5 ± 0,001) . (5,12 ± 0,002)

= 7,5 . 5,12 ± (7,5 . 0,002 + 5,12 . 0,001 + 0,001 . 0,002)

= 38,4 ± 0,020122 (m2).


Câu 7:

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có:

5,25 m – 0,01 cm ≤ a ≤ 5,25 m + 0,01 cm

7,45 m – 0,02 cm ≤ b ≤ 7,45 m + 0,02 cm

9,2 m – 0,03 cm ≤ c ≤ 9,2 m + 0,03 cm

21,9m – 0,06cm ≤ a + b + c ≤ 21,9m + 0,06cm

21,9 m – 0,06 cm ≤ P ≤ 21,9 m + 0,06 cm

(P = a + b + c)

Vậy P = 21,9 m ± 0,06 cm.


Câu 8:

Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 20,5 m ± 0,2 m

y = 25,6 m ± 0,5 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có:

20,5 m – 0,2 m ≤ x ≤ 20,5 m + 0,2 m

25,6 m – 0,5 m ≤ y ≤ 25,6 m + 0,5 m

46,1 m − 0,7 m ≤ x + y ≤ 46,1 m + 0,7 m

2(46,1 m − 0,7 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(46,1 m + 0,7 m)

92,2 m – 1,4 m ≤ 2(x + y) ≤ 92,2 m + 1,4 m

92,2 m – 1,4 m ≤ P ≤ 92,2 m + 1,4 m

(Với P = 2(x + y)).

Vậy P = 92,2 m ± 1,4 m.


Câu 9:

Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:

x = 8 m ± 2 cm

y = 6 m ± 3 cm

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Đổi : x = 8 m ± 2 cm = 8 m ± 0,02 m

y = 6 m ± 3 cm = 6 m ± 0,03 m

Diện tích của hình chữ nhật là

(8 ± 0,02) . (6 ± 0,03)

= 8 . 6 ± (8 . 0,03 + 6 . 0,02 + 0,03 . 0,02)

= 48 ± 0,3606 (m2).


Câu 10:

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có:

11,5 m – 0,01 cm ≤ a ≤ 11,5 m + 0,01 cm

9,7 m – 0,02 cm ≤ b ≤ 9,7 m + 0,02 cm

7,2 m – 0,02 cm ≤ c ≤ 7,2 m + 0,02 cm

28,4 m – 0,05 cm ≤ a + b + c ≤ 28,4 m + 0,05 cm

28,4 m – 0,05 cm ≤ P ≤ 28,4 m + 0,05 cm

(P = a + b + c)

Vậy P = 28,4 m ± 0,05 cm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương