Bài4: Phương sai và độ lệch chuẩn
-
1005 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
số đã được lập ở bài tập 1 và của bảng phân bố tần số ghép lớp
cho ở bài tập 2 của Bài 1.
* Bảng phân bố tần số bài tập 1.
Tuổi thọ | 1150 | 1160 | 1170 | 1180 | 1190 | Cộng |
Tần số | 3 | 6 | 12 | 6 | 3 | 30 |
* Bảng phân bố tần số ghép lớp bài tập 2:
Lớp của độ dài (cm) | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50] | Cộng |
Giá trị đại diện | 15 | 25 | 35 | 45 | |
Tần số | 8 | 18 | 24 | 10 | 60 |
Câu 3:
Hai lớp 10C, 10D của một trường Trung học phổ thông đồng thời làm
bài thi môn Ngữ văn theo cùng một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở
hai bảng phân bố tần số sau đây:
Điểm thi Ngữ văn của lớp 10C
Điểm thi | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Tần số | 3 | 7 | 12 | 14 | 3 | 1 | 40 |
Điểm thi Ngữ văn của lớp 10D
Điểm thi | 6 | 7 | 8 | 9 | Cộng |
Tần số | 8 | 18 | 10 | 4 | 40 |
a) Tính các số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của các bảng phân bố đã cho.
b) Xét xem kết quả làm bài thi của môn Ngữ văn ở lớp nào là đều hơn.
a) * Lớp 10C:
* Lớp 10D:
b) Kết quả lớp 10D có độ lệch chuẩn nhỏ hơn kết quả lớp 10C nên kết quả
lớp 10D đồng đều hơn.
Câu 4:
Cho hai bảng phân bố tần số ghép lớp
Khối lượng của nhóm cá mè thứ 1
Lớp khối lượng(kg) | [0,6;0,8) | [0,8;1,0) | [1,0;1,2) | [1,2;1,4] | Cộng |
Tần số | 4 | 6 | 6 | 4 | 20 |
Khối lượng của nhóm cá mè thứ 2
Lớp khối lượng(kg) | [0,5;0,7) | [0,7;0,9) | [0,9;1,1) | [1,1;1,3) | [1,3;1,5] | Cộng |
Tần số | 3 | 4 | 6 | 4 | 3 | 20 |
a) Tính các số trung bình cộng của các bảng phân bố tần số ghép lớp đã cho.
b) Tính phương sai của các bảng phân bố tần số ghép lớp đã cho.
c) Xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn?
a) Số trung bình của nhóm cá mè thứ nhất:
Số trung bình của nhóm cá mè thứ hai:
b) Phương sai của bảng phân bố khối lượng của nhóm cá mè thứ 1:
Phương sai của bảng phân bố khối lượng của nhóm cá mè thứ 2:
c) Nhận xét: s12 < s22 nên nhóm cá thứ nhất có khối lượng đồng đều hơn.