IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Thông hiểu)

  • 2529 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho A=xR:x+20,B=xR:6x0. Khi đó A\B là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có A = {x ∈ R: x+2 ≥ 0} A = [−2; +∞)

 B = {x ∈ R: 6 – x ≥ 0} ⇒ B = (−∞; 6].

Vậy A∖B = (6;+∞).


Câu 2:

Cho tập hợp A=;5,B=xR/1<x6. Khi đó A\B là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có: B = {x∈R|−1<x≤6} = (−1; 6]

Do đó A∖B = (−∞; 5]∖(−1; 6]=(−∞;−1]

VietJack


Câu 3:

Cho A=;2,B=2;+,C=0,3, mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có: A = (−∞; 2], B = [2;+∞), C = (0;3)

+) B∩C = [2;3) nên A đúng.

+) A∩C = (0;2] nên B đúng.

+) A∪B = R nên C sai.

+) B∪C = (0;+∞) nên D đúng.


Câu 4:

Cho CRA = (−∞;3) ∪ [5;+∞) và  CRB = [4;7). Xác định tập X = A ∩ B.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có:

  • CRA = (−∞; 3) ∪ [5; +∞) ⇒ A[3; 5).
  • CRB = [4; 7) ⇒ B = (−∞; 4)∪[7; +∞).

Suy ra X = A ∩ B = [3; 4).


Câu 5:

Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có: A = [−2;4), B = (0;5]

Do đó, A ∪ B = [−2;5] nên A đúng.

+) A ∩ B = (0;4) nên B sai.

+) A∖B = [−2;0] nên C đúng.

+) B∖A = [4;5] nên D đúng.


Câu 6:

Cho 2 tập hợp A = {x ∈ R| |x| > 4}, B = {x ∈ R|−5  ≤  x−1 < 5}. Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có: A={x∈R||x|>4}=(−∞;−4)∪(4;+∞)

B = {x ∈ R|−5 ≤ x – 1 < 5} = [−4;6)

Khi đó, A ∪ B = (−∞;−4) ∪ (4;+∞) ∪ [−4;6) = R

+) A ∩ B = (4; 6) nên A đúng.

+) B∖A = [−4;4] nên B đúng.

+) R∖(A ∩ B) = (−∞;4] ∪ [6;+∞) nên C sai.

+) R∖(A ∪ B) = R∖R = ∅ nên D đúng.


Câu 7:

Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Xét các đáp án:

Đáp án A. Ta có A ∩ B = [0;3] ∩ (1;5) = (1;3] ⇒ A ∩ B ∩ C = (1;3] ∩ (0;1) = ∅

Đáp án B. Ta có A ∪ B = [0;3] ∪ (1;5) = [0;5)  A ∪ B ∪ C = [0;5) ∪ (0;1) = [0;5)

Đáp án C. Ta có A ∪ C = [0;3] ∪ (0;1) = [0;3] ⇒ (A ∪ C)∖C = [0;3]∖(0;1) = {0} ∪ [1;3]

Đáp án D. Ta có A ∩ B = (1;3] ⇒ (A ∩ B)∖C = (1;3]∖(0;1) = (1;3]


Câu 8:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có: (−∞;3) ∪ [3;+∞) = R nên A đúng.

R∖(−∞;0) = [0;+∞) = R+ nên B đúng.

R∖(0;+∞) = (−∞;0] = R nên C đúng và D sai.

VietJack


Câu 9:

Cho biết [3;12)∖(−∞;a) = ∅. Giá trị của a là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có: A∖B = ∅ ⇔ A ⊂ B hoặc A = B.

Đặt A = [3;12), B = (−∞;a)

Dễ thấy A ≠ B nên bài toán thỏa mãn ⇔ A ⊂ B ⇔ [3;12) ⊂ (−∞;a) ⇔ 12 ≤ a


Bắt đầu thi ngay