Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương VI toán 10 có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương VI toán 10 có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương VI có đáp án (Vận dụng)

  • 1551 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho a=12 và a+1b+1=2; đặt tan x = a và tan y = b với x,y0;π2 thế thì x + y bằng:

Xem đáp án

a+1b+1=2a=12b=13a=12

tanx+y=tanx+tany1tanx.tany=12+13112.13=1x+y=π4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Nếu a = 200 và b = 250 thì giá trị của 1+tana1+tanb là:

Xem đáp án

1+tana1+tanb=1+tana+tanb+tanatanb

=1+tana+b1tanatanb+tanatanb

=1+tan200+2501tan200.tan250+tan200.tan250

=1+tan4501tan200.tan450+tan200.tan250

=1+1tan200.tan250+tan200.tan250=2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Nếu α là góc nhọn và  sinα2=x12x thì tanα bằng:

Xem đáp án

Ta có:  0<α<9000<α2<4500<sinα2<22

0<x12x<22x>0

 sin2α2+cos2α2=1cosα2=1sin2α2 vì 0<α2<450

cosα2=x+12xtanα2=x1x+1

tanα=2tanα21tan2α2=2x1x+11x1x+1=x21

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng?

12+1212+1212+12cosx=cosxn,0<x<π2

Xem đáp án

0<x<π2 nên  cosxn>0,nN*

12+1212+1212+12cosx=12+1212+12cosx2

=12+12cosx4=cosx8

Vậy n = 8

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn hệ thức 1+cosB1cosB=2a+c2ac là tam giác

Xem đáp án

Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp . Ta có:

1+cosB1cosB=2a+c2ac1+cosB1cosB=2.2RsinA+2RsinC2.2RsinA2RsinC

1+cosB1cosB=2sinA+sinC2sinAsinC

2sinA+2sinAcosBsinCsinCcosB=2sinA2sinAcosB+sinCsinCcosB

4sinAcosB=2sinC

4.a2R.a2+c2b22ac=2.c2R

a2+c2b2=c2

a=b

Vậy cân tại C

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sin4x+cos7x là:

Xem đáp án

1cosx1, ta có: sin4x+cos7xsin4x+cos4x=112sin22x1

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức sin4x+cos7x là 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Cho biểu thức A=2sin6x+2cos6xsin4xcos4x+cos2x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là: M, m. Khi đó, M + m = ?

Xem đáp án

A=2sin6x+2cos6xsin4xcos4x+cos2x=2sin6x+cos6xsin4x+cos4x+cos2x

=2. 14+34cos22x12+12cos22x+cos2x=cos22x+cos2x 

Đặt  cos2x=t,t1;1

Khi đó,A=t2+t,t1;1 . Ta có: A=t2+t=t+1221414mint1;1A=14

 khi và chỉ khi t=12m=14

A=t2+t=t2t+2t2+2=tt1+2t1+2

=t1t+2+22

  (vì t1;1t10,t+2>0)

maxt1;1A=2 khi và chỉ khi  t=1M=2

Vậy  M+m=2+14=74

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Ta có  với . Khi đó tổng a + b bằng:

Xem đáp án

sin4x=1cos2x22=1412cos2x+cos22x

=1412cos2x+1+cos4x2=3812cos2x+18cos4x

=a812cos2x+b8cos4x

Vậy a + b = 3 + 1 = 4

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Biểu thức A=cos200+cos400+cos600+...+cos1600+cos1800 có giá trị bằng:

Xem đáp án

A=cos200+cos400+cos600+...+cos1600+cos1800

=(cos200+cos1600)+(cos400+cos1400)+...+(cos800+cos1000)+cos1800

= 0 + 0 + …+ 0 + (-1)

= - 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sina+3cosa 

Xem đáp án

Ta có:  sina+3cosa=212sina+32cosa     

=2sinasinπ6+cosacosπ6=2cosaπ6

Lại có: 22cosaπ62 suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã cho là – 2 khi  cosaπ6=1a=7π6+k2π,kZ

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay