Thứ năm, 25/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto có đáp án

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto có đáp án

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto có đáp án (Nhận biết)

  • 2635 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, chọn kết quả đúng:

Xem đáp án

a và b là hai vec tơ cùng hướng và đều khác vec tơ 0 suy ra  

a,b=00

Do đó, a.b=a.b.cos00=a.b nên chọn A

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Biết a,b0 và a.b=a.b. Câu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có: a.b=a.ba.bcosa,b=a.b  

 cosa,b=1 nên a và b ngược hướng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Cho hai vec tơ a và b khác 0. Xác định góc α giữa hai vec tơ a và b khi a.b=a.b

Xem đáp án

Ta có: a.b=a.b.cosa,b

Mà theo giả thiết a.b=a.b

Suy ra cosa.b=1  

a,b=1800

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Trong mặt phẳng Oxy cho a=1;3,b=2;1. Tích vô hướng của 2 vec tơ  là:

Xem đáp án

Ta có: a=1;3,b=2;1 suy ra 

a.b=1.(2)+3.1=1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Cho các vec tơ a=1;3,b=2;5. Tính tích vô hướng của aa+2b

Xem đáp án

Ta có: a.a=10,a.b=13, suy ra

aa+2b=a.a+2a.b = -16

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vec tơ a=1;2,b=4;3 và c=2;3. Tính p=a.b+c  

Xem đáp án

Ta có: b+c=6;6. Suy ra p=a.b+c=1.6+2.6=18

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Cho các vectơ a=1;2,b=2;6. Khi đó góc giữa chúng là:

Xem đáp án

Ta có: a=1;2,b=2;6

Suy ra 

cosa;b=a.ba.b=105.40=22a;b=450

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vec tơ a=2;1,b=4;3. Tính cosin của góc giữa hai vec tơ a và b  

Xem đáp án

Ta có cosa;b=a.ba.b=2.4+(1).(3)4+1.16+9=55

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vec tơ a=4;3,b=1;7. Tính góc α giữa hai vec tơ a và b 

Xem đáp án

Ta có cosa,b=a.ba.b=4.1+3.716+91+49=22

a,b=450

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;1,B2;10,C4;2. Tính tích vô hướng AB.AC  

Xem đáp án

Ta có: AB=1;11,AC=7;3 

Suy ra AB.AC=1.7+11.3=40

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;1 và B2;10. Tính tích vô hướng AO.OB 

Xem đáp án

Ta có: AO=3;1,OB=2;10      

Suy ra AO.OB=3.2+1.10=4

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Cặp vec tơ nào sau đây vuông góc?

Xem đáp án

Phương án A: a.b=2.(3)+(1).4=100 suy ra A sai

Phương án B: a.b=3.(3)+(4).40 suy ra B sai

Phương án C: a.b=2.(6)3.4=0ab suy ra C đúng

Phương án D: a.b=7.3+(3).(7)=420 suy ra D sai

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vec tơ a=9;3. Vec tơ nào sau đây không vuông góc với vec tơ a:

Xem đáp án

Đáp án A: Ta có: a.v1=9.1+3.(3)=0 nên av1  

Đáp án B: Ta có: a.v2=9.2+3.(6)=0 nên av2 

Đáp án C: Ta có: a.v3=9.1+3.3=180 nên a không vuông góc với v3  

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M1;2 và N3;4

Xem đáp án

Ta có: MN=4;6 suy ra MN=42+62=52=213  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Cho tam giác ABC cân tại A,A^=1200 và AB = a. Tính BA.CA  

Xem đáp án

Ta có: BA.CA=BA.CA.cos1200a22

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay