IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng có đáp án

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng có đáp án

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng có đáp án (Vận dụng)

  • 2239 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tam giác ABC biết A1;2,B2;0,C3;1. Tìm tọa độ điểm M thuộc BC sao cho SABM=13SABC  

Xem đáp án

VietJack

Giả sử M(x; y) là điểm thỏa mãn điều kiện đề bài.

Kẻ AH vuông góc với BC. Suy ra

12BM.AH=13.12AH.BCBM=13BC

x2;y=135;1x2=53y=13x=13y=13

M13;13

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

Xem đáp án

VietJack

Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1 = 30.2 = 60km.

Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 = 40.2 = 80km.

Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S=S12+S222S1.S2.cos600=2013   

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Cho tam giác ABC với tọa độ các đỉnh A (1; −3), B (3; −5), C (2; −2). Tìm tọa độ giao điểm E của BC với phân giác trong của góc A.

Xem đáp án

Ta có: AB2=8,AC2=2ACAB=12  

Giả sử E (x; y) thuộc đoạn BC. Theo tính chất đường phân giác ta có:

EBAB=ECACECEB=ACAB=12

ECEB=12

2x;2y=123x;5y

2x=32+12x2y=52+​ 12yx=73y=3

E73;3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính cos góc giữa hai trung tuyến BE và CF

Xem đáp án

VietJack

Gọi a là góc tạo bởi hai trung tuyến BE, CF

Khi đó cosa=BE.CFBECF   

Sử dụng phân tích

BE.CF=BA+AECA+AF

=BA.CA+BA.AF+AE.CA+AE.AF

=0AB.AB2AC.AC2+0

=AB22AC22=AB22AB22=AB2

BE = CF=AB2+AE2=AB2+AB24=AB54  

Từ đó suy ra cosa=AB2AB254=45 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng S=336a+b+c2   

Xem đáp án

Với p là nửa chu vi của tam giác ta có:

S=336a+b+c2=336.2p2=39p2

Theo công thức He-rong ta có:

ppapbpc=39p2                                          

papbpc=127p3

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:

papbpc

pa+pb+pc327=3pa+b+c327

 =3p2p327=p327  

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c

Khi đó tam giác ABC đều

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết b = 7cm, c = 5cm, cosA=35  

Xem đáp án

Theo định lí cosin ta có:

a2=b2+c22bccosA=72+522.7.5.35=32

a=42

Từ công thức sin2A+cos2A=1sinA=45  

Theo định lí sin ta có: asinA=2RR=a2sinA=422.45=522  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Xác định hình dạng tam giác ABC biết b3+c3a3b+ca=a2a=2bcosC 

Xem đáp án

Theo định lí cosin ta có: cosC=a2+b2c22ab thay vào đẳng thức thứ hai của hệ trên. Ta có:

a=2bcosC=2b.a2+b2c22ab

a2=a2+b2c2b2c2=0

b2=c2b=c

Thay b = c vào hệ thức thứ nhất ta có:

2b3a32ba=a22b3a3=2ba2a3

b2=a2a=b

Do đó a = b = c. Vậy tam giác ABC đều

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A3;4,B2;1,C1;2. Gọi M (x; y) là điểm trên đường thẳng BC sao cho SΔABC=4SΔABM. Tính P = x.y

Xem đáp án

Dễ thấy SΔABCSΔABM=4BCBM=4BC=4BMBC=4BM  

TH1: BC=4BMBM=14BC thì x2=34y1=34x=54y=14x.y=516 

TH2: BC=4BMBM=14BC thì x2=34y1=34x=114y=74x.y=7716  

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt ở trên cạnh AB, AD sao cho AM = x (0x1), DN = y (0y1). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CMBN 

Xem đáp án

Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.

VietJack

Khi đó: D (0; 0), C (0; 1), A (1; 0); B (1; 1), M (1; x); N (y; 0).

Ta có: CM=1;x1;BN=y1;1  

Do đó: CMBNCM.BN=0xy=0  

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay