Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Giải SGK Toán 10 Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

Giải SGK Toán 10 Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

Giải bài tập Toán lớp 10 Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

  • 2001 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho một ví dụ về bất phương trình một ẩn, chỉ rõ vế trái và vế phải của bất phương trình này

Xem đáp án

2x + 3 ≥ -6

Vế trái của bất phương trình: 2x + 3

Vế phải của bất phương trình: -6


Câu 2:

Cho bất phương trình 2x ≤ 3.

a) Trong các số -2; 212; π; 10 số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm của bất phương trình trên ?

b) Giải bất phương trình đó và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số.

Xem đáp án

a) Ta có: 2. (-2) ≤ 3 nên -2 có là nghiệm của bất phương trình

+) Giải bài tập Toán 10 | Giải Toán lớp 10 không là nghiệm của bất phương trình ,

+) 2π > 3 nên π không là nghiệm của bất phương trình.

+) Giải bài tập Toán 10 | Giải Toán lớp 10 nên √10 không là nghiệm của bất phương trình,

Các số là nghiệm của bất phương trình trên là: -2;

Các số không là nghiệm của bất phương trình trên là: 212; π; 10

b)2x ≤ 3 ⇔ x ≤ 32

Biểu diễn tập nghiệm trên trục số là:

Giải bài tập Toán 10 | Giải Toán lớp 10


Câu 3:

Hai bất phương trình trong ví dụ 1 có tương đương hay không ? Vì sao ?

Xem đáp án

Hai bất phương trình trong VD 1 không tương đương do chúng không có cùng tập nghiệm.


Câu 4:

Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau:

a.1x<1-1x+1b. 1x2-42xx2-4x+3 c. 2x-1+x-13<2xx+1d. 21-x>3x+1x+4

Xem đáp án

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{0; –1}

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

BPT xác định khi

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{–2; 1; 2; 3}

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

BPT xác định khi x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ –1.

Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{–1}

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = (–∞; 1] \ {–4}.

Kiến thức áp dụng

Tìm tập xác định của BPT cùng giống tìm tập xác định của PT

BPT xác định khi mỗi biểu thức trong nó xác định.

Biểu thức chứa căn bậc chẵn xác định khi biểu thức trong căn ≥ 0

Phân thức xác định khi biểu thức ở mẫu thức khác 0.


Câu 5:

Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm:

a. x2+x+8-3b. 1+2(x-3)2+5-4x+x2<32c. 1+x2-7+x2>1

Xem đáp án

a) Điều kiện xác định x ≥ –8

Ta có: Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10 nên Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10 với mọi x ≥ –8.

Do đó BPT Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10 vô nghiệm.

b) Tập xác định: D = R.

Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Do đó BPT Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10 vô nghiệm.

c) Tập xác định D = R.

Ta có:

Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10


Câu 6:

Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương?

a) -4x + 1 > 0 và 4x - 1 < 0

b) 2x2 + 5 ≤ 2x - 1 và 2x2 - 2x + 6 ≤ 0

c) x+1>0 và x+1+1x2+1>1x2+1d)x-1x và (2x+1)x-1x(2x+1)

Xem đáp án

a) Nhân hai vế của BPT: –4x + 1 > 0 với (–1) < 0 ta được BPT: 4x – 1 < 0 nên hai BPT đó tương đương.

Viết là –4x + 1 > 0 ⇔ 4x – 1 < 0.

b) Ta có:

2x2 + 5 ≤ 2x – 1

⇔ 2x2 + 5 + 1 – 2x ≤ 2x – 1 + 1 – 2x (Cộng cả hai vế của BPT với 1 – 2x).

⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.

Vậy hai BPT đã cho tương đương: 2x2 + 5 ≤ 2x – 1 ⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.

c) Với mọi x ta có: x2 ≥ 0 nên x2 + 1 > 0 với mọi x. Do đó, Giải bài 3 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10 luôn xác định với mọi x.

Ta có: x + 1 > 0

Giải bài 3 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

d) Điều kiện x ≥ 1, khi đó 2x + 1 > 0.

Giải bài 3 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Kiến thức áp dụng

Khi sử dụng các phép biến đổi tương đương ta nhận được các BPT tương đương.

Các phép biến đổi tương đương gồm:

+ Cộng hoặc trừ hai vế của BPT với cùng một biểu thức:

     P(x) < Q(x) ⇔ P(x) + f(x) < Q(x) + f(x).

+ Nhân hoặc chia hai vế của BPT với cùng một biểu thức khác 0.

     P (x) < Q(x) ⇔ P(x).f(x) < Q(x).f(x) nếu f(x) > 0

     P(x) < Q(x) ⇔ P(x).f(x) > Q(x).f(x) nếu f(x) < 0.

+ Nâng lên lũy thừa bậc chẵn của BPT có cả hai vế đều dương:

     0 < P(x) < Q(x) ⇔ P2n(x) < Q2n(x)

+ Nâng lên lũy thừa bậc lẻ cả hai vế của BPT

     P(x) < Q(x) ⇔ P2n+1(x) < Q2n+1(x).

+ Khai căn bậc hai của BPT có cả hai vế đều dương :

     0 < P(x) < Q(x) ⇔ √P(x) < √Q(x)

+ Khai căn bậc ba cả hai vế của BPT :

Giải bài 3 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10


Câu 7:

Giải các bất phương trình sau:

a. 3x+12-x-23<1-2x4

b. (2x - 1)(x + 3) - 3x + 1 ≤ (x - 1)(x + 3) + x2 - 5

Xem đáp án

a) Tập xác định D = R.

Giải bài 4 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Giải bài 4 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

b) (2x – 1)(x + 3) – 3x + 1 ≤ (x – 1)(x + 3) + x2 – 5

⇔ 2x2 + 6x - x – 3 – 3x + 1 ≤ x2 + 3x - x – 3 + x2 – 5

⇔ 2x2 + 2x – 2 ≤ 2x2 + 2x – 8

⇔ 6 ≤ 0 (Vô lý).

Vậy BPT vô nghiệm.


Câu 8:

Giải hệ bất phương trình sau:

a.    6x+57<4x+78x+32<2x+5  b.    15x-2>2x+132(x-4)<3x-142

Xem đáp án

a) Tập xác định D = R.

Giải từng bất phương trình ta có:

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

b) Tập xác định D = R.

Giải từng bất phương trình:

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10


Bắt đầu thi ngay